Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đinh núi nào sau đây cao trên 2500m
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đinh núi nào sau đây cao trên 2500m?
B. Ngọc Krinh.
C. Ngọc Linh.
A. Kon Ka Kinh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp khai thác, chế biến
lâm sản có ở trung tâm nào sau đây?
A. Phan Thiết.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đưong số
8 gặp đưong số 1?
A. Vinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào có tổng số trâu và bò lớn nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
D. Chư Pha.
B. Nha Trang.
C. Sóc Trăng.
D. Vũng Tàu.
B. Thanh Hóa.
C. Ninh Bình.
D. Hồng Lĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằmở đo cao 0-50m?
A. Hoàng Liên.
Câu 52: Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay đưoc tiến hành tại
B. Sa Pa.
С. Ва Вё.
D. Cát Bà.
B. bờ biển.
C. các quần đảo.
D. thềm lục địa.
A. các đảo.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình năm
lớn nhất trong các địa điểm sau đây?
А. Ниё.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có càng Quy Nhơn?
A. Quảng Nam.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy đien Hoa Binh nằm ở trên
sông nào sau đây?
A. Sông Gâm.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển?
A. Lang Sơn.
Câu 57: Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho
A. nhiệt điện.
Câu 58: Vùng đồi trung du nước ta là nơi thưong có
A. nhiễm mặn đất.
Câu 59: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. chỉ có khai khoáng. B. tương đối đa dạng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chày qua Yên Bái?
A. Sông Cà.
Câu 61: Căn cử vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tinh
nào sau đây?
A. Quảng Trị.
Câu 62: Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là
A. khai thác.
B. Hà Nội.
С. На Tien.
D. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hòa.
B. Sông Chu.
C. Sông Lô.
D. Sông Đà.
B. Hà Giang.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
B. thủy điện.
C. điện mặt troi.
D. điện gió.
B. sạt lở bờ biển.
C. xói mòn đất,
D. sóng thần.
C. chi có chế biển.
D. có ít ngành.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
D. Sông Chu.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
B. tăng rừng đầu nguồn. C. trồng mới.
D. tăng vườn quốc gia.
Câu 63: Sự thay đổi ti trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng
A. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt.
C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng.
Câu 64: Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở các vùng biển.
C. chủ yếu phát triển ở sông suối.
Câu 65: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay
A. phát triển theo hướng cơ giới hóa.
C. chỉ đầu tu phát triển cây hoa màu.
Câu 66: Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn do tư nhân thực hiện.
C. hầu hết chỉ có du khách nội địa.
B. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp.
D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.
B. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.
D. có nhiều sản phẩm khác nhau.
B. chi tập trung tại vùng đồng bằng.
D. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.
B. tập trung chủ yếu ở các hải đảo.
D. có loại hình ngày càng đa dạng.
Trang
Câu 67: Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm
A. vùng biển, vùng trời và quần đảo.
C. đất liền, vùng biển và các hải đảo.
Câu 68: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay
A. có rất nhiều thành phố cực lớn.
C. phân bố đều khắp ở trong nước.
B. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời.
B. sắp xếp theo các cấp khác nhau.
D. phát triển mạnh ở vùng đồi núi.