Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN. Put the verbs in the brackets

PHIẾU ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
put the verbs in the brackets. (10 points)
1. Listen! Bill (play) ____________ his electric guitar.
( Listen! : nghe này … là câu lửng / nên là dấu hiệu của thì:__thì hiện tại tiếp diễn: S+am/is/are+V-ing_
2. I really (want) ____________ an ice-cream. It’s so hot today. ( sự thật, thực tế nên ta sẽ dùng thì _hiện tại đơn__
3. James (go) ____________ to the theatre every week.
( every week : mỗi tuần là dấu hiệu của thì hiện tại _tại đơn__
4. The taxi (wait) ____________ for them at the moment.
( at the moment : bây giờ ( là dấu hiệu của thì __hiện tại tiếp diễn
5. It’s seven o’clock and they (go) ____________ to school now.
( now : là dấu hiệu của thì __hiện tại tiếp diễn___
6. Mrs. Cooper (eat) ____________ in the restaurant every Sunday.
( every Sunday : mỗi chủ nhật ( là dấu hiệu của thì _hiện tại đơn_
7. Our cat never (jump) ____________ on the kitchen table.
( never : không bao giờ ( là dấu hiệu của thì _hiện tại đơn_
8. Danny always (play) _________ his guitar in the afternoon. It’s so noisy that I can’t sleep. ( always : luôn luôn ( Là dấu hiệu của thì tiếp diễn mang ý phàn nàn_
9. Look! The men (Ns) (wear)_____________ blue uniforms. ( Look! : nhìn kìa ( là dấu hiệu của thì __hiện tại tiếp diễn_
10. . She (do)____________ ballet 3 times a week. (3 times a week : 1 tuần 3 lần ( là dấu hiệu của thì _hiện tại đơn_


PHIẾU ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI ĐƠN
Put the verbs in brackets, using forms of present simple and future simple. (10 POINTS)
1.He often (go) _____________ to school on foot.
(Often : thường : là dấu hiệu của thì _______________________
2.Mai and Nam (not go) _____________ to the movie theater tomorrow evening.
(Tomorrow evening: tối mai : là dấu hiệu của thì _______________________
3.There (to be) _____________ big problems in many parts of the world.
( nói về sự thật hiển nhiên ta dùng thì _____________________________
4.He plays volleyball but he (not enjoy) _____________ it.
( Một số động từ chỉ ý thích không dùng ở thì tiếp diễn , chỉ dùng ở thì __________
5.You (see) _____________ the doctor next week.
(Next week: tuần tới : là dấu hiệu của thì _______________________
6. Ruth (live) _____________ with his parents in an apartment .
( Nói về tình trạnh hiện tại ta dùng thì _____________________
7.He (meet) _____________ the dentist next week.
(Next week: tuần tới : là dấu hiệu của thì _______________________
8.She (go) _____________ to school every day.
(every day : mỗi ngày ( là dấu hiệu của thì _______________________
9.She (not come) _____________ here next month.
( Next month : tháng tới ( là dấu hiệu của thì _______________________
10.She (go) _____________ to work by bus tomorrow?
(Tomorrow : ngày mai ( là dấu hiệu của thì _______________________
3 trả lời
Hỏi chi tiết
83
2
0
Mai
03/10/2022 14:54:04
+5đ tặng
1 is playing
2 want
3  goes
4 is waiting
5 are going
6 eats
7 jumps
8 is always playing
9 are wearing
10 does

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
vdungg
03/10/2022 14:58:37
+4đ tặng
Hiện tại đơn :
1.is playing     2.wants   3. goes     4. is waiting    5.are going  7.jump    8.is playing  9. is wearing    10. does
HTĐ VÀ TLĐ:
1.goes    2.won't go   3.are   4. doesn't enjoy    5. will see    6.lives   7.will meet   8. goes    9.will not come
10. will go
0
0
Cao Kỳ Duyên
03/10/2022 15:35:05
+3đ tặng
PHIẾU ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1.is playing
2.want
3.goes
4.is waiting
5.are going
6.eats
7.jumps
8.playing
9.is wearing
10.does
PHIẾU ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI ĐƠN
Ko biết

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K