Ba vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam là
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
b. 225 người/km
d, 323 người/km.
a246 nguti/Km
4 260 người/km
Cầu, Hà xông kinh tế trong điểm của Việt Nam là
mida Trung.
a. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vùng kinh tế trong điểm phía Nam và vùng kinh tế trong đi
b. Vùng kinh tế trong điểm Tây Bắc, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và vùng kinh tế trong
6. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vùng kính tế trọng điểm Đông Nam và vùng kinh tế trong
d. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vùng kinh tế trong điểm phía Nam và vùng kinh tế trong độ
điểm miền Trung.
điểm miền Trung.
Tây Nguyên.
Cầus, Một số chính sách của Đảng và Nhà nước về nông nghiệp:
a. Phát triển kinh tế tập thể, kinh tế trang trại, xuất khẩu nông phẩm.
b. Phát triển kinh tế hộ gia đình, kinh tế cá nhân xuất khẩu nông nghiệp.
c. Phát triển kinh tế hộ gia đình, kinh tế trang trai, xuất khẩu nông phẩm.
d. Phát triển kinh tế hộ gia đình, kinh tế trang trại, xuất khẩu công nghệ phẩm.
Câu 6. Rừng sản xuất có chức năng gì:
b. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, cho dân dụng, cho xuất khẩu, phòng chống thiên tại,
a. Bảo vệ hệ sinh thái, cùng cấp nguyên liệu cho dân dụng, cho xuất khẩu.
c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, cho dân dụng, cho xuất khẩu.
d. Phòng chống thiên tai và bảo vệ các giống loài quý hiếm.
Câu 7. Những hạn chế về cơ sở vật chất kỹ thuật của Việt Nam là :
a. Trình độ công nghệ cao, chưa đồng bộ và chỉ phân bố tập trung ở một số vùng.
b. Trình độ công nghệ thấp, đồng bộ và chỉ phân bố tập trung ở một số vùng.
c. Trình độ công nghệ thấp, chưa đồng bộ và chỉ phân bố tập trung ở một số vùng.
d. Trình độ công nghệ thấp, chưa đồng bộ và phân bố hợp lí.
Câu 8. Các mỏ dầu khí tập trung chủ yếu tại vùng nào ở Việt Nam?
a. Tây Bắc.
b. Tây Nguyên.
d/.Đông Nam Bộ.
c, Đồng Bằng sông Cửu Long,
Câu ý. Sự Phân bố các nhà máy điện có các điểm gì chung :
a. Tập trung ở các thành phố lớn .
năng
b. Phân bố gần các nguồn năng lượng cung cấp điện
c. Tập trung nơi rường núi.
d. Gần các nguồn nước.
Câu.10. Tại sao ở các vùng núi, các hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn :
a. Dân cư đông, kinh tế chậm phát triển, giao thông khó khăn.
b. Dân cư thưa thớt, kinh tế chậm phát triển, giao thông khó khăn.
c. Dân cư thưa thớt, thiếu vốn đầu tư , giao thông khó khăn.
d, Kinh tế chậm phát triển, sức mua lớn, giao thông khó khăn.
Câu 11. Mỗi năm, dân số Việt Nam tăng bao nhiêu người :
4. Khoảng 1,5 triệu người.
c. Khoảng 1 triệu người,
Câu 12. Đất phèn phân bố chủ yếu ở đâu?
a. Tây Bắc, Đồng bằng sông Cửu Long.
Long.
I. Tây B
Long.
c. Dong
II. PHA
Câu 1.
Trình
Câu.
Trình
b. Khoảng 2 triệu người.
d. Khoảng 3 triệu người.
b. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Câu
câu
1 trả lời
68