LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Khoanh tròn đáp án đúng

Giúp em với mn ạ:(
C.ơn mn nhìu ạ:3
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. Trắc nghiệm. Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu 1.Trong nguyên tử những hạt mang điện là:
A. Electron, notron.
C. Proton, notron.
Câu 2. Trong các dãy chất sau dãy nào toán là hợp chất?
A. CH4, K₂SO4, Cl2, O2, NH,
B.O2,CO2, CaO, Nz, HO
C. HBr, Br₂, HNO3, NH₁, CO₂
D. H₂O, Ba(HCO3)2, Al(OH)3, ZnSO4
Câu 3. Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau:
X,O) và YHạ . Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
A. X₂Y₁
C. XY₁
B. X₁Y
Câu 4. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?
B. Electron
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 KÌ 1 (2022-2023 )
A. L.
Câu 9. CTHH
A. Hạt nhân
C. Proton
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học:
A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
B. Dậy tóc bóng đèn nóng và sáng lên khi có dòng điện đi qua.
C. Để rượu lâu trong không khí thường bị chua.
D. Dây sắt - cát nhỏ từng đoạn và tán thành định.
Câu 6.
Trong các công thức sau: HS, SO,. Nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là:
A. I và ll
BI và IV
C. II và IV
D. II và VI
Câu 7. Công thức hoá học phù hợp với nguyên tố C hóa trị (IV) là :
C. CO,
D. CO₂
A. XY
Câu 10. Số phân tử của 6,72 lít khí CO ( đktc ) là:
A. 18.1023
A. C₂0
B. CO
Câu 8 . Hóa trị của Fe trong hợp chất FeO là:
B. II.
C. III.
D. IV
của X với oxi là XO,Y với H là YH, vậy CT của hợp chất giữa X và Y là:
B. X₂Y3
C. X₂Y
D. X₁Y₂
C. 1,8.1023
B. 6.1023
D. 9.1023
Câu 11. Để chỉ 2 phân tử oxi cách viết nào sau đây là đúng:
D. 20₂
A. 8g
C. 16g
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng Fe:Oy+ HC] -> FeCl
II. Tư luận
A. 20
B. 0₂
C. 20₁
Câu 12.Ở đktc thể tích của 0,05 mol chất khi Hz là:
C. 1,12 lit
A. 22,4lit B. 2,24lit
Câu 13 . Khối lượng của 0,15mol CO; là:
A. 44g
B. 6,6g
C. 25,76g
D. 32,2g
Câu 14. Đốt cháy 6g cacbon trong khi oxi tạo thành 22g khí cacbonic. Khối lượng oxi cần dùng là:
B. 14g
Dang 1.
1. Hoàn thành pt phản ứng
B. Electron, proton.
D. Electron, proton, notron.
A. Al + H₂SO4 → Al2(SO4)3 + H₂
B. FeS2 + O₂ →→ Fe2O3 + SO₂
C. (OH)2 + O₂ + H₂O → Fe(OH),
2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống, hoàn thành pt
P+
→ P₂Os
A.
B.
+
A. 1 và 3
B. 2 và 3
C. 3 và 2
D. 3 và 1
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 10. X là nguyên tố nào?
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Si
> H₂O
D. X₁Y2
D. Notron
D. 24,2lit
D. 17g
+ HO. x, y lần lượt là:
C. Al +
D. Al +
D. FeCl₂ + Cl₂ → FeCl
E.
KCIO;>KCI + 0₂
F.
NaOH+Al+H₂O → NaAlO₂+ H₂
→> Al₂O3
H₂SO4 -> Al(SO4)3 +
1 trả lời
Hỏi chi tiết
141
2
0
Tú Nguyễn
17/12/2022 19:58:46
+5đ tặng
1. B
2. D
3. A
4. A
5. C
6. D
7. D
8. B
9. D
10. C
11. D
12. C
13. B
14. C
15. A
16. A

Phần tự luận
Câu 1
a) 2Al + 3H2SO4 —> Al2(SO4)3 + 3H2
b) 4FeS2 + 11O2 —> 2Fe2O3 + 8SO2
c) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O —> 4Fe(OH)3
d) 2FeCl2 + Cl2 —> 2FeCl3
e) 2KClO3 —> 2KCl + 3O2
f) 2NaOH + 2Al + 2H2O —> 2NaAlO2 + 3H2

Câu 2
a) 4P + 5O2 —> 2P2O5
b) 2H2 + O2 —> 2H2O
c) 4Al + 3O2 —> 2Al2O3
d) 2Al + 3H2SO4 —> Al2(SO4)3 + 3H2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư