LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 7. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
1. What's your name? Your name is phuong
2. What is he name? He name is Tam.
3. How many chair there are in your house?
4. What do your father do? 5. My sister is a
engineer.
6. They are a nurses.
7. Who's they?
8. Is Nam and Ba students?
9. Who they are? They are engineer.
10. Where Ha's house?
Bài 8: Điền have hoặc has vào các chỗ trống trong các câu sau:
My name is Phang..
What does your father do...
1. He...has....... three books.
2. They have
two houses.
3. My sister ...has a big bag.
4. This house has....... 6 windows.
Bài 9: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
....
5. Her school... S............ 20 classrooms
6. Ba and Bac..have
7. His parents...dve
have
8. The boys
two pens.
three children.
.........5 rulers.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
167
1
0
Ng Nhật Linhh
14/07/2023 21:21:16
+5đ tặng

1. What’s your name ? Your => my name is phuong

2. What is he => his name? He name is Tam.

3. How many chair => chairs there are in your house?

4. What do => does your father do? 5. My sister is a engineer.

6. They are a => X nurses.

7. Who’s => are they?

8. Is => are Nam and Ba students?

9. Who they are => are they ? They are engineer => engineers .

10. Where is Ha’s house?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Linhchann
14/07/2023 21:21:33
+4đ tặng

1 . Lỗi sai : Your sửa thành My ( Vì hỏi tên của mình nên mời dùng "My"

2 . Lỗi sai  He sửa thành His ( Phải dùng "His" nếu dùng "He" thì dịch nó sẽ sai nghĩa )

3 . Lỗi sai : Chair sửa thành Chairs ( Vì có từ "There are" vì "There are là số nhiều )

4 . Lỗi sai : Do sửa thành Does ( Vì có từ "Father" là số ít nên phải thêm s/es )

5 . Lỗi sai : A sửa thành An ( Vì nó đứng trước 1 nguyên âm )

6 . Lỗi sai : A sửa thành They are nurses ( Vì "Nurses" có s nên phải bỏ từ "A" )

7 . Lỗi sai : Is sửa thành Are ( Vì "They là số nhiều nên phải dùng "Are" )

8 . Lỗi sai : Is sửa thành Are ( Vì Nam và Ba là 2 người nên phải dùng "Are" )

9 . Lỗi sai : Thiếu "An" ( Vì nó đứng trước 1 nguyên âm )

10 . Lỗi sai : Thiếu "Is"

0
0
Thu Giang
15/07/2023 10:39:46
+3đ tặng
  1. Your => my 
  2.  he => his
  3. chair => chairs
  4.  do => does
  5. k có
  6.  a => X 
  7. is => are 
  8.  Is => are
  9. they are => are they / engineer => engineers
  10.  is

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư