LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:

Cứu emmmm vs :(((
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
-
A. 49,85 lít. B. 49,58 lit. C. 4,985 lít.
D. 45,98 lít.
Câu 7: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Ch) là:
B. 1,5
A. 0,19
C. 0,9
D. 1,7
Câu 8: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung
dịch đường thu được
A. 150 gam. B. 170 gam. C. 200 gam. D. 250 gam.
Câu 9: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam sodium nitrate (NaNO3). Nồng độ
mol của dung dịch là
B. 0,3M.
A. 0,2M.
C. 0,4M.
D. 0,5M.
Câu 10: Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm
của dung dịch là
A. 21,43%. B. 26,12%. C. 28,10%. D. 29,18%.
Câu 11: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch
có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là
A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam.
Câu 12: Trộn lẫn 2 lít dung dịch urea 0,02 M (dung dịch A) với 3 lít dung dịch urea 0,1
M (dung dịch B), thu được 5 lít dung dịch C. Tính nồng độ mol của dung dịch C
A. 0,43 M. B. 0,34 M.
C. 0.68 M.
D. 0,86 M
Câu 13: Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO3 → COz+ H2O. Tiến
hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,001 mol.
D. 2 mol.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng hết 9,6 gam khí
Oz. Khối lượng CO2 và SO2 sinh ra là
A. 10,8 gam. B. 15,2 gam. C.15 gam. D. 1,52 gam.
Câu 15: Viết phương trình hóa học của kim loại iron tác dụng với dung dịch sunfuric acid
loãng biết sản phẩm là iron (II) sulfite và có khí bay lên
A. Fe + H₂SO4 → FeSO4+H₂
->>
B.Fe + H₂SO4 → Fe2SO4 + H₂
C. Fe + H₂SO4 → FeSO4 + S2
D.Fe + H₂SO4 → FeSO4 + H2S
->>
Câu 16: CaCO3 +X→ CaCl2 + CO2+H2O. X là?
B. Cl2
A. HCI
C. H₂
D. HO
1 trả lời
Hỏi chi tiết
409
1
0
NguyễnNhư
03/11/2023 11:49:04
+5đ tặng
7.C
8.C
9.D
10.B
11.A
12.D
13.B
14.B
15.A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư