Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. hour B. house C. hot D. head
2. A. worked B. wanted C. stopped D. asked
3. A. walks B. cups C. students D. pens
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. sewage B. simple C. hobby D. describe
5. A. dancer B. cycling C. balloon D. traffic
3 trả lời
Hỏi chi tiết
63
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. hour (âm "h" câm, phát âm là /aʊər/)
2. B. wanted (âm "ed" phát âm là /ɪd/)
3. C. students (âm "s" phát âm là /s/)

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. D. describe (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
5. C. balloon (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
1
0
Ngọc
04/07 13:13:01
+5đ tặng
1.A hour vì h câm còn lại /h/
2. B /id/
3. D 
4. D 
5.D

4. 
  • Sewage: Stress falls on the first syllable (/ˈsuː.ɪdʒ/)
  • Simple: Stress falls on the first syllable (/ˈsɪm.pəl/)
  • Hobby: Stress falls on the first syllable (/ˈho.bi/)
  • Describe: Stress falls on the second syllable (/dɪˈskaɪb/)

5.

  • Dancer: Stress falls on the first syllable (/ˈdæn.sər/)
  • Cycling: Stress falls on the first syllable (/ˈsaɪ.kliŋ/)
  • Balloon: Stress falls on the first syllable (/ˈbə.luːn/)
  • Traffic: Stress falls on the first syllable (/ˈtræ.fɪk/)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
04/07 13:13:19
+4đ tặng
1.A( câm,h)
2.B(id,t)
3.D(z,s)
4.D(2,1)
5.C(2,1).
CHẤM ĐIỂM CHO MÌNH NHA.
1
0
Tọa Úy
04/07 13:32:19
+3đ tặng
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. hour B. house C. hot D. head
2. A. worked B. wanted C. stopped D. asked
3. A. walks B. cups C. students D. pens
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. sewage B. simple C. hobby D. describe
5. A. dancer B. cycling C. balloon D. traffic

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k