Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 8
18/07 21:30:50

Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức

Bài 2: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức
1) x²-4
4) 9-25x2
7) (3x)² - y²
10) (3x)²-9y4
13)(x-1)(x+1)
16) (2x+1)(2x-1)
1
2) 1-4x²
5) 4x² -25
8) x²-(2y)²
11)16x² - (y²)²
14)(x-5)(x+5)
17)(x-2y)(2y+x)
3) 4x²-9
6) 9x²-36
9) (2x)² - 2
12) x4-(3y²)²
15)(x-6)(6+x)
18) (5x-3y)(3y+5x)
21)
y
y
21+4)
3
3
24)(2x-323) (31/3+2x)
3
3
19)
-5
+5
20) x--
x
x
2
2
x 2
x
2
x
22)
23)
y
y
X
y 3 y
25)(2x+3)(-2x)
28)(3x-y²)(3x+y²)
3
32
1
4
4
26)
+
2
3 3 2
27)
y
3
2
23
29)(x²-2y)(x²+2y)
+2
2
30) (x²-y²)(x² + y²)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
199
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để triển khai các biểu thức theo hằng đẳng thức, ta sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ như sau:

1. \( a^2 - b^2 = (a - b)(a + b) \)
2. \( (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2 \)
3. \( (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2 \)

Áp dụng các hằng đẳng thức này vào các biểu thức trong bài:

1) \( x^2 - 4 = (x - 2)(x + 2) \)

2) \( 1 - 4x^2 = (1 - 2x)(1 + 2x) \)

3) \( 4x^2 - 9 = (2x - 3)(2x + 3) \)

4) \( 9 - 25x^2 = (3 - 5x)(3 + 5x) \)

5) \( 4x^2 - 25 = (2x - 5)(2x + 5) \)

6) \( 9x^2 - 36 = (3x - 6)(3x + 6) \)

7) \( (3x)^2 - y^2 = (3x - y)(3x + y) \)

8) \( x^2 - (2y)^2 = (x - 2y)(x + 2y) \)

9) \( (2x)^2 - 2 = 4x^2 - 2 \) (không phải hằng đẳng thức đáng nhớ)

10) \( (3x)^2 - 9y^4 = 9x^2 - 9y^4 = 9(x^2 - y^4) = 9(x^2 - (y^2)^2) = 9(x - y^2)(x + y^2) \)

11) \( 16x^2 - (y^2)^2 = (4x - y^2)(4x + y^2) \)

12) \( x^4 - (3y^2)^2 = x^4 - 9y^4 = (x^2 - 3y^2)(x^2 + 3y^2) \)

13) \( (x - 1)(x + 1) = x^2 - 1 \)

14) \( (x - 5)(x + 5) = x^2 - 25 \)

15) \( (x - 6)(x + 6) = x^2 - 36 \)

16) \( (2x + 1)(2x - 1) = (2x)^2 - 1^2 = 4x^2 - 1 \)

17) \( (x - 2y)(x + 2y) = x^2 - (2y)^2 = x^2 - 4y^2 \)

18) \( (5x - 3y)(5x + 3y) = (5x)^2 - (3y)^2 = 25x^2 - 9y^2 \)

19) \( \left(\frac{1}{x} - 5\right)\left(\frac{1}{x} + 5\right) = \left(\frac{1}{x}\right)^2 - 5^2 = \frac{1}{x^2} - 25 \)

20) \( \left(x - \frac{3}{2}\right)\left(x + \frac{3}{2}\right) = x^2 - \left(\frac{3}{2}\right)^2 = x^2 - \frac{9}{4} \)

21) \( \left(\frac{x}{3} - \frac{y}{4}\right)\left(\frac{x}{3} + \frac{y}{4}\right) = \left(\frac{x}{3}\right)^2 - \left(\frac{y}{4}\right)^2 = \frac{x^2}{9} - \frac{y^2}{16} \)

22) \( \left(\frac{x}{2} - \frac{y}{3}\right)\left(\frac{x}{2} + \frac{y}{3}\right) = \left(\frac{x}{2}\right)^2 - \left(\frac{y}{3}\right)^2 = \frac{x^2}{4} - \frac{y^2}{9} \)

23) \( \left(\frac{x}{3} - \frac{y}{2}\right)\left(\frac{x}{3} + \frac{y}{2}\right) = \left(\frac{x}{3}\right)^2 - \left(\frac{y}{2}\right)^2 = \frac{x^2}{9} - \frac{y^2}{4} \)

24) \( \left(2x - \frac{2}{3}\right)\left(2x + \frac{2}{3}\right) = (2x)^2 - \left(\frac{2}{3}\right)^2 = 4x^2 - \frac{4}{9} \)

25) \( (2x + 3)(-2x) = -4x^2 - 6x \) (không phải hằng đẳng thức đáng nhớ)

26) \( \left(\frac{1}{2}x - \frac{4}{3}\right)\left(\frac{1}{2}x + \frac{4}{3}\right) = \left(\frac{1}{2}x\right)^2 - \left(\frac{4}{3}\right)^2 = \frac{x^2}{4} - \frac{16}{9} \)

27) \( \left(\frac{2}{3}x^2 - \frac{y}{2}\right)\left(\frac{2}{3}x^2 + \frac{y}{2}\right) = \left(\frac{2}{3}x^2\right)^2 - \left(\frac{y}{2}\right)^2 = \frac{4x^4}{9} - \frac{y^2}{4} \)

28) \( (3x - y^2)(3x + y^2) = (3x)^2 - (y^2)^2 = 9x^2 - y^4 \)

29) \( (x^2 - 2y)(x^2 + 2y) = (x^2)^2 - (2y)^2 = x^4 - 4y^2 \)

30) \( (x^2 - y^2)(x^2 + y^2) = (x^2)^2 - (y^2)^2 = x^4 - y^4 \)

Hy vọng các bước triển khai trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
3
0
Quỳnh Mai
18/07 21:32:01
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo