LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the correct adjective form of the words in brackets

----- Nội dung ảnh -----
Trong bức ảnh có nội dung như sau:

**Exercise 3. Complete the sentences with the correct adjective form of the words in brackets.**

1. I find horror films really ______________ and not at all fun to watch. (frighten)
2. Sometimes I get really ______________ when I can’t express myself will in English. (frustrate)
3. The film was so ______________! There was no happy ending for any of the characters. (depress)
4. If I feel ______________, I find watching a romance comedy is often ______________. (stress - relax)
5. The news was so ______________ that she burst into tears. (shock)
6. Kathy was so ______________ when she saw the dinosaur bones at the museum. (amaze)
7. The teacher was really ______________ so the lesson passed quickly. (amuse)
8. Whoever Adrian gets ______________, he goes fishing. (bore)
9. We all were ______________ with the results if the test. (disappoint)
10. Of course, action movies are ______________. That’s why I like them. (excite)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences with the correct adjective forms:

1. I find horror films really **frightening** and not at all fun to watch.
2. Sometimes I get really **frustrated** when I can’t express myself well in English.
3. The film was so **depressing**! There was no happy ending for any of the characters.
4. If I feel **stressed**, I find watching a romance comedy is often **relaxing**.
5. The news was so **shocking** that she burst into tears.
6. Kathy was so **amazed** when she saw the dinosaur bones at the museum.
7. The teacher was really **amusing**, so the lesson passed quickly.
8. Whoever Adrian gets **bored**, he goes fishing.
9. We all were **disappointed** with the results of the test.
10. Of course, action movies are **exciting**. That’s why I like them.
0
0
Quýt
4 giờ trước
+5đ tặng
  • I find horror films really frightening and not at all fun to watch.
  • Sometimes I get really frustrated when I can’t express myself well in English.
  • The film was so depressing! There was no happy ending for any of the characters.
  • If I feel stressed, I find watching a romance comedy is often relaxing.
  • The news was so shocking that she burst into tears.
  • Kathy was so amazed when she saw the dinosaur bones at the museum.
  • The teacher was really amusing so the lesson passed quickly.
  • Whoever Adrian gets bored, he goes fishing.
  • We all were disappointed with the results of the test.
  • Of course, action movies are exciting. That’s why I like them.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
4 giờ trước
+4đ tặng

1. I find horror films really frightening and not at all fun to watch. (Tôi thấy phim kinh dị thực sự đáng sợ và không hề vui khi xem.)

  • frightening: (adj.) đáng sợ - từ này được sử dụng để miêu tả cảm giác sợ hãi.

2. Sometimes I get really frustrated when I can't express myself well in English. (Đôi khi tôi cảm thấy rất thất vọng khi không thể diễn đạt tốt ý mình bằng tiếng Anh.)

  • frustrated: (adj.) thất vọng - từ này được sử dụng để miêu tả cảm giác bực bội, khó chịu khi không đạt được mục tiêu.

3. The film was so depressing! There was no happy ending for any of the characters. (Bộ phim thật buồn! Không có kết thúc hạnh phúc nào cho bất kỳ nhân vật nào.)

  • depressing: (adj.) buồn bã, ủ rũ - từ này được sử dụng để miêu tả cảm giác buồn chán, tiêu cực.

4. If I feel stressed, I find watching a romance comedy is often relaxing. (Nếu tôi cảm thấy căng thẳng, tôi thấy xem phim hài lãng mạn thường rất thư giãn.)

  • stressed: (adj.) căng thẳng
  • relaxing: (adj.) thư giãn

5. The news was so shocking that she burst into tear. (Tin tức quá sốc đến nỗi cô ấy đã bật khóc.)

  • shocking: (adj.) sốc, gây ngạc nhiên

6. Kathy was so amazed when she saw the dinosaur bones at the museum. (Kathy rất kinh ngạc khi nhìn thấy những chiếc xương khủng long ở bảo tàng.)

  • amazed: (adj.) kinh ngạc

7. The teacher was really amusing so the lesson passed quickly. (Giáo viên thật hài hước nên tiết học trôi qua nhanh.)

  • amusing: (adj.) hài hước

8. Whoever Adrian gets bored, he goes fishing. (Bất cứ khi nào Adrian cảm thấy chán, anh ấy đi câu cá.)

  • bored: (adj.) chán

9. We all were disappointed with the results if the test. (Tất cả chúng tôi đều thất vọng với kết quả bài kiểm tra.)

  • disappointed: (adj.) thất vọng

10. Of course, action movies are exciting. That's why I like them. (Tất nhiên, phim hành động rất thú vị. Đó là lý do tại sao tôi thích chúng.)

  • exciting: (adj.) thú vị

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư