Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Listen to a conversation between two students in a class and write T (True), F (False), or NG (Not Given). Question 35: The class began five minutes earlier. _______ Question 36: The professor will return the tests next Thursday. _______ Question 37: The boy shares his textbook with the girl. _______ Question 38: The professor is going on about search engines. _______ Question 39: Other students can’t listen to the lecture because of the boy. _______ Question 40: The boy’s major is American ...

Listen to a conversation between two students in a class and write T (True), F (False), or NG (Not Given).

Question 35: The class began five minutes earlier. _______

Question 36: The professor will return the tests next Thursday. _______

Question 37: The boy shares his textbook with the girl. _______

Question 38: The professor is going on about search engines. _______

Question 39: Other students can’t listen to the lecture because of the boy. _______

Question 40: The boy’s major is American History. _______
1 trả lời
Hỏi chi tiết
5
0
0
Đặng Bảo Trâm
09/12 14:35:25

Bài nghe

Dịch

Student 1: Sorry. Sorry, excuse me. I’m just … just coming to sit over here. Phew. Hey. How’s it going? So, what have I missed?

Student 2: Nothing. He just started around five minutes ago.

Student 1: Did he say anything about the mid-term?

Student 2: What?

Student 1: About the mid-term tests. Did he say anything about when he was going to hand them back?

Student 2: He’s almost finished marking them, he said. We get them next Tuesday.

Student 1: I’m sorry, I didn’t catch that. When do we get them?

Student 2: Tuesday. Next Tuesday.

Student 1: OK. Got it. Sorry. What page are we meant to be on?

Student 2: Page 34.

Student 1: Page … 34. Oh, wait. I don’t have my textbook. Can I … share with you? Wow. This is hard stuff.

Student 2: Mmm.

Student 1: What does SEO mean?

Student 2: What?

Student 1: SEO. This is all about SEO but he hasn’t said what it means.

Student 2: Search engine optimisation. How to appear on internet searches.

Student 1: Internet searches. Right. Right. OK.

Student 2: He said what it meant.

Student 1: What?

Student 2: He explained it before you got here.

Student 1: Oh. Right. OK.

Student 2: Can you be quiet? I’m trying to listen to the lecture.

Student 1: So am I. Sorry. Sorry, one more question. What does this have to do with the American Revolution?

Student 2: What?

Student 1: I don’t get it. Why is he talking about search engines in a course on the American Revolution?

Student 2: What are you talking about? This is a class on software engineering.

Student 1: You mean, it’s not Early American History?

Student 2: You’re in the wrong class.

Student 1: Oh, wow. Now it all makes sense. I’m so sorry.

Student 2: It’s fine. 

Student 1: Here, I’ll just… excuse me. I’m in the wrong class. Excuse me. Thanks.

Sinh viên 1: Xin lỗi. Mình chỉ đang lại chỗ ngồi thôi. Này. Sao rồi? Mình đã bỏ lỡ gì vậy?

Sinh viên 2: Chưa có gì cả. Thầy mới bắt đầu khoảng năm phút trước thôi.

Sinh viên 1: Thầy có nói gì về bài kiểm tra giữa kỳ không?

Sinh viên 2: Cái gì cơ?

Sinh viên 1: Về bài kiểm tra giữa kỳ ấy. Thầy có nói lúc nào sẽ trả bài không?

Sinh viên 2: Thầy bảo thầy chấm gần xong rồi. Ta sẽ nhận bài vào thứ Ba tuần sau.

Sinh viên 1: Xin lỗi mình không nghe rõ. Khi nào ta nhận bài cơ?

Sinh viên 2: Thứ Ba tuần sau.

Sinh viên 1: OK đã biết. Xin lỗi, ta đang giở đến trang nào vậy?

Sinh viên 2: Trang 34.

Sinh viên 1: Trang 34 à... Thôi rồi, mình quên mang sách. Mình có thể… xem cùng với bạn không? Chà trông khó thế.

Sinh viên 2: Ừm.

Sinh viên 1: SEO nghĩa là gì?

Sinh viên 2: Gì cơ?

Sinh viên 1: SEO ấy. Đây toàn nói về SEO nhưng thầy chưa giải thích nó nghĩa là gì.

Sinh viên 2: Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. Cách để xuất hiện trên các tìm kiếm internet.

Sinh viên 1: Tìm kiếm trên internet. OK...

Sinh viên 2: Thầy đã giải thích rồi.

Sinh viên 1: Gì?

Sinh viên 2: Thầy đã giải thích trước khi bạn đến.

Sinh viên 1: Ồ thế à.

Sinh viên 2: Bạn có thể im lặng không? Mình đang cố nghe giảng.

Sinh viên 1: Mình cũng vậy mà. Xin lỗi. Ừm.. một câu hỏi nữa thôi. Cái này thì có liên quan gì đến Cách mạng nước Mỹ?

Sinh viên 2: Gì cơ?

Sinh viên 1: Mình không hiểu. Tại sao thầy lại nói về công cụ tìm kiếm trong môn học về Cách mạng nước Mỹ?

Sinh viên 2: Bạn đang nói gì vậy? Đây là lớp về kỹ thuật phần mềm mà.

Sinh viên 1: Không phải là lớp về Lịch sử nước Mỹ thời kỳ đầu sao?

Sinh viên 2: Bạn vào nhầm lớp rồi.

Sinh viên 1: Trời ạ, giờ thì mọi chuyện rõ ràng rồi. Mình xin lỗi nhiều lắm.

Sinh viên 2: Không sao đâu.

Sinh viên 1: Xin lỗi các bạn. Mình bị nhầm lớp, mình ra đi ra. Cảm ơn nhé.

35. The class began five minutes earlier. (Lớp học bắt đầu năm phút trước.)

- True: Student 1: [...] Hey. How’s it going? So, what have I missed? – Student 2: Nothing. He just started around five minutes ago.

36. The professor will return the tests next Thursday. (Giáo sư sẽ trả bài kiểm tra vào thứ Năm tuần tới.)

- False: Student 1: About the mid-term tests. Did he say anything about when he was going to hand them back? – Student 2: He’s almost finished marking them, he said. We get them next Tuesday.

37. The boy shares his textbook with the girl. (Sinh viên nam cho sinh viên nữ xem chung sách với mình.)

- False: Student 1: Page … 34. Oh, wait. I don’t have my textbook. Can I … share with you?

? Sinh viên nam (Student 1) quên sách nên phải ngược lại là sinh viên nữ cho sinh viên nam xem chung sách mới đúng.

38. The professor is going on about search engines. (Giáo sư đang tiếp tục nói về công cụ tìm kiếm.)

- True: Student 1: I don’t get it. Why is he talking about search engines in a course on the American Revolution? ? Có thể thấy giáo sư vẫn đang giảng về SEO.

39. Other students can’t listen to the lecture because of the boy. (Các sinh viên khác không thể nghe bài giảng tại sinh viên nam.)

- Not Given: Student 2: Can you be quiet? I’m trying to listen to the lecture. – Student 1: So am I. Sorry. ? Chỉ có sinh viên nữ (Student 2) có vẻ bị mất tập trung, không có dữ kiện về các sinh viên khác.

40. The boy’s major is American History. (Chuyên ngành của sinh viên nam là Lịch sử Hoa Kỳ.)

- Not Given: Chỉ biết sinh viên nam đáng lẽ ra phải vào lớp học về Lịch sử nước Mỹ thời kỳ đầu (Early American History), không có nghĩa đó là chuyên ngành của sinh viên này.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k