Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

----- Nội dung ảnh -----
1. What ______ (you (buy) for your grandma's birthday next week?
2. If the bridge (collapse) ______ we won't be able to cross the river.
3. I'm sure we (not miss) ______ the bus. It's still early.
4. The farmers will work in the field unless (it) ______ rain heavily.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
6
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách chia động từ trong ngoặc:

1. What **are** you (buy) **buying** for your grandma's birthday next week?
2. If the bridge (collapse) **collapses**, we won't be able to cross the river.
3. I'm sure we (not miss) **won't miss** the bus. It's still early.
4. The farmers will work in the field unless it (rain) **rains** heavily.
2
0
Nguyễn Đăng
09/12 21:03:18
+5đ tặng
  • What are you going to buy for your grandma's birthday next week?
    If the bridge collapses, we won't be able to cross the river.
    I'm sure we won't miss the bus. It's still early.
    The farmers will work in the field unless it rains heavily.
     

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ko
09/12 21:03:31
+4đ tặng
  1. What will you do for your grandma's birthday next week? (Bạn sẽ làm gì cho sinh nhật bà của bạn tuần tới?)
  2. If the bridge collapses, we won't be able to cross the river. (Nếu cây cầu sập, chúng ta sẽ không thể qua sông được.)
  3. I'm sure we (will not miss) won't miss the bus. It's still early. (Tôi chắc chắn chúng ta sẽ không bỏ lỡ xe buýt. Bây giờ vẫn còn sớm.)
  4. The farmers will work in the field unless it rains heavily. (Những người nông dân sẽ làm việc ngoài đồng trừ khi trời mưa to.)
1
0
Little Wolf
09/12 21:03:41
+3đ tặng
  • What will you buy for your grandma's birthday next week? (Chúng ta dùng thì tương lai "will" ở đây vì hành động sẽ xảy ra trong tương lai.)

  • If the bridge collapses, we won't be able to cross the river. (Dùng động từ ở thì hiện tại đơn "collapses" vì đây là một tình huống có điều kiện.)

  • I'm sure we won't miss the bus. It's still early. (Dùng "won't miss" vì đây là một câu khẳng định trong tương lai.)

  • The farmers will work in the field unless it rains heavily. (Dùng "rains" vì câu này nói về điều kiện xảy ra trong trường hợp không có mưa.)

1
0
Lê huyền diệu
09/12 21:03:42
+2đ tặng
1. will you buy
2. collapse
3. won't miss
4. it
Lê huyền diệu
câu 2 thêm " s ", câu 4 thêm " rains "

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k