Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the underlined word or phrase, A, B, C or D that needs correcting

1 trả lời
Hỏi chi tiết
7
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the corrections needed for each sentence:

25. "Harry didn’t focus on his study; so, he got bad **marks** in the midterm test." (Correct "mark" to "marks").

26. "He decided **to give** up playing games because he didn’t want his mom to be upset." (Add "to" before "give" and change "giving" to "to give").

27. "Ba's teacher gave him a lot of **homework** last week; however, he didn’t finish it." (Change "homeworks" to "homework" as it's uncountable).

28. "Stressful has negative impacts on **teenagers’** mental and physical health." (Change "teenager's" to "teenagers’").

29. "He isn’t a member of **the** English club; otherwise, he will not participate in the English speaking competition." (Add "the" before "English club" and change "will" to "will").

30. "Yesterday, I logged on to my **Facebook** account, checked my notifications, and then **chatted** with my friends." (Capitalize "Facebook" and change "chat" to "chatted").

Make sure to revise these errors according to standard English grammar rules.
0
0
nam gia
hôm qua
+5đ tặng

25. Harry didn't focus on his study; so, he got bad mark in the midterm test.

  • Lỗi: "bad mark" -> "a bad mark"
  • Sửa: Harry didn't focus on his study; so, he got a bad mark in the midterm test.
  • Giải thích: "Mark" ở đây là một danh từ đếm được nên cần có mạo từ "a" đứng trước.

26. He decided giving up playing games because he didn't want his mom to be upset.

  • Lỗi: "giving up" -> "to give up"
  • Sửa: He decided to give up playing games because he didn't want his mom to be upset.
  • Giải thích: Sau động từ "decided" ta cần dùng động từ nguyên mẫu có "to". Cấu trúc: decide to do something.

27. Ba's teacher gave him a lot of homeworks last week; however, he didn't finish it.

  • Lỗi: "homeworks" -> "homework"
  • Sửa: Ba's teacher gave him a lot of homework last week; however, he didn't finish it.
  • Giải thích: "Homework" là một danh từ không đếm được nên không thêm "s" ở dạng số nhiều.

28. Stressful has negative impacts on teenager's mental and physical health.

  • Lỗi: "Stressful" -> "Stress"
  • Sửa: Stress has negative impacts on teenager's mental and physical health.
  • Giải thích: "Stress" là danh từ chỉ trạng thái căng thẳng, còn "stressful" là tính từ miêu tả. Ở đây ta cần một danh từ làm chủ ngữ.

29. He isn't a member of English club; otherwise, he will not participate in English speaking competition.

  • Lỗi: "otherwise" -> "otherwise, he would"
  • Sửa: He isn't a member of English club; otherwise, he would participate in English speaking competition.
  • Giải thích: Đây là một câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V2/ed, S + would/could/might + V1. Ở đây, mệnh đề chính đã được đảo ngữ nên ta chỉ cần thêm "would" vào sau chủ ngữ "he".

30. Yesterday, I logged on to my facebook account, checked my notifications, and then chat with my friends.

  • Lỗi: "chat" -> "chatted"
  • Sửa: Yesterday, I logged on to my facebook account, checked my notifications, and then chatted with my friends.
  • Giải thích: Câu này diễn tả một chuỗi các hành động xảy ra trong quá khứ nên động từ "chat" cũng phải chia ở thì quá khứ đơn.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k