Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Sử dụng từ trong khung chỉ một lần để hoàn thành các câu

----- Nội dung ảnh -----
A. NGỮ PHÁP
I. Sử dụng từ trong khung chỉ một lần để hoàn thành các câu trong Bảng A. Ý nghĩa của các câu trong Bảng B sẽ giúp bạn.

BẢNG A
1. In a few months, I’ll be .................. to buy a car.
2. I ...................... drive when I was thirteen years old!
3. No, you ...................... have any more pocket!
4. I think you ...................... consider a career in the armed forces.
5. I ...................... forget to phone Julie tonight!
6. I ...................... to have a filling at the dentist’s.
7. You don’t ...................... to do Exercise D for homework.

BẢNG B
- biểu thị khả năng trong tương lai
- biểu thị khả năng trong quá khứ
- từ chối yêu cầu
- đưa ra lời khuyên
- biểu thị nghĩa vụ cá nhân
- biểu thị nghĩa vụ bên ngoài trong quá khứ
- biểu thị không có nghĩa vụ.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã hoàn thành với từ chỉ sử dụng một lần:

1. In a few months, I’ll be **able** to buy a car.
2. I **could** drive when I was thirteen years old!
3. No, you **mustn’t** have any more pocket!
4. I think you **ought** to consider a career in the armed forces.
5. I **mustn’t** forget to phone Julie tonight!
6. I **had** to have a filling at the dentist’s.
7. You don’t **have** to do Exercise D for homework.

Hy vọng điều này hữu ích!
1
0
Đặng Hải Đăng
3 giờ trước
+5đ tặng
  1. BẢNG A:
  2. In a few months, I’ll be able to buy a car.
  3. I could drive when I was thirteen years old!
  4. No, you don’t have to have any more pocket!
  5. I think you should consider a career in the armed forces.
  6. I must forget to phone Julie tonight!
  7. I had to have a filling at the dentist’s.
  8. You don’t have to do Exercise D for homework.
  9. BẢNG B:
  10. biểu thị khả năng trong tương lai: "able"
  11. biểu thị khả năng trong quá khứ: "could"
  12. từ chối yêu cầu: "don’t have to"
  13. đưa ra lời khuyên: "should"
  14. biểu thị nghĩa vụ cá nhân: "must"
  15. biểu thị nghĩa vụ bên ngoài trong quá khứ: "had to"
  16. biểu thị không có nghĩa vụ: "don’t have to"

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Little Wolf
3 giờ trước
+4đ tặng
  • In a few months, I’ll be able to buy a car.
  • I could drive when I was thirteen years old!
  • No, you needn't have any more pocket!
  • I think you should consider a career in the armed forces.
  • I must forget to phone Julie tonight!
  • I had to have a filling at the dentist’s.
  • You don’t need to do Exercise D for homework.
0
0
nguyễn minh
3 giờ trước
+3đ tặng
1.able
2.could
3.mustn't
4.consider
5.cannot
6.ought
7.have

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k