Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải phương trình và bất phương trình sau: ( (x + 1)(2x - 5) = 0 \)

----- Nội dung ảnh -----
Câu 13: (2,5 điểm)
1) Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) \( (x + 1)(2x - 5) = 0 \)
b) \(-3x - 5 > 2x + 5\)
c) \(\frac{5}{x + 1} - \frac{2}{x - 1} = 0\)
2) Giải hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
2x + y = 5 \\
3x - 2y = 11
\end{cases}
\]
3) Rút gọn biểu thức: \( A = \sqrt{(2 - \sqrt{5})^2 - (-45 + \sqrt{20})} \)

Câu 14: (1,5 điểm) Một người đi xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Khi về trên quãng đường đó người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 14 phút. Tính quãng đường từ A đến B?

Câu 15: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A.
a) Biết BC = 20cm, sin B = 0.5, Tính AC?
b) Biết AB = 12cm, \( \angle B = 50^\circ \). Tính BC? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
2) (1 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Chứng minh rằng:
\[
\sin \frac{A}{2} = \frac{b + c}{a + b + c}
\]

Câu 16: (1 điểm) Cho x, y, z là số thực dương thỏa mãn \( x + y + z = 1 \).
Chứng minh:
\[
1 - \frac{x^2}{y + z} - \frac{y^2}{z + x} - \frac{z^2}{x + y} \geq 0
\]
1 trả lời
Hỏi chi tiết
6
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng bài toán trong câu 13.

### 1) Giải phương trình và bất phương trình dưới đây:

**a)** Giải phương trình:
\[
(x + 1)(2x - 5) = 0
\]
Phương trình này bằng 0 khi một trong hai nhân tử bằng 0:
- \(x + 1 = 0 \Rightarrow x = -1\)
- \(2x - 5 = 0 \Rightarrow 2x = 5 \Rightarrow x = \frac{5}{2}\)

Vậy nghiệm của phương trình là:
\[
x = -1 \quad \text{hoặc} \quad x = \frac{5}{2}
\]

**b)** Giải phương trình:
\[
-3x - 5 > 2x + 5
\]
Giải bất phương trình:
\[
-3x - 2x > 5 + 5
\]
\[
-5x > 10 \Rightarrow x < -2
\]

**c)** Giải bất phương trình:
\[
\frac{5}{x + 1} < 2
\]
Giải bất phương trình:
\[
5 < 2(x + 1) \Rightarrow 5 < 2x + 2 \Rightarrow 3 < 2x \Rightarrow x > \frac{3}{2}
\]

### 2) Giải hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
2x + y = 5 \\
3x - 2y = 11
\end{cases}
\]

Từ phương trình đầu tiên:
\[
y = 5 - 2x
\]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[
3x - 2(5 - 2x) = 11 \\
3x - 10 + 4x = 11 \\
7x = 21 \Rightarrow x = 3
\]
Thay \(x = 3\) vào phương trình \(y = 5 - 2x\):
\[
y = 5 - 2(3) = -1
\]
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
\[
(x, y) = (3, -1)
\]

### 3) Rút gọn biểu thức:
\[
A = \sqrt{(2 - \sqrt{5})^2 - \sqrt{45} + \sqrt{20}}
\]
Trước tiên, giải từng phần:
- \((2 - \sqrt{5})^2 = 4 - 4\sqrt{5} + 5 = 9 - 4\sqrt{5}\)
- \(\sqrt{45} = 3\sqrt{5}\)
- \(\sqrt{20} = 2\sqrt{5}\)

Thay vào biểu thức A:
\[
A = \sqrt{(9 - 4\sqrt{5}) - 3\sqrt{5} + 2\sqrt{5}} = \sqrt{9 - 5\sqrt{5}}
\]

Đó là cách giải cho câu hỏi của bạn! Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích chi tiết hơn, hãy cho tôi biết!
1
0
Quyên
3 giờ trước
+5đ tặng
a) (x + 1)(2x - 5) = 0
Trường hợp 1:
x + 1 = 0
=> x = -1
Trường hợp 2:
2x - 5 = 0
=> 2x = 5
=> x = 5/2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1; 5/2}.
b) -3x - 5 > 2x + 5
-3x - 2x > 5 + 5 -5x > 10
x < -2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {x | x < -2}.
c) 5/(x+1) - 2/(x-1) = 0
Đầu tiên, ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình: x ≠ -1 và x ≠ 1.
[5(x-1) - 2(x+1)] / [(x+1)(x-1)] = 0
=> (5x - 5 - 2x - 2) / [(x+1)(x-1)] = 0
=> (3x - 7) / [(x+1)(x-1)] = 0
3x - 7 = 0
=> 3x = 7
=> x = 7/3
Kiểm tra điều kiện xác định: x = 7/3 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {7/3}.

2x+y=5
3x-2y=11
=>
6x+3y=15
6x-4y=22
=>
7y=-7
x=22+4y/6
=>
y=-1
x=13/3

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k