Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm tất cả các số nguyên tố p và q sao cho các số 7p + q và pq + 11 cũng là số nguyên tố

Bài tập 2: Tìm tất cả các số nguyên tố p và q sao cho các số 7p + q và pq + 11 cũng là số nguyên tố. 

1 trả lời
Hỏi chi tiết
7
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm tất cả các số nguyên tố \( p \) và \( q \) sao cho \( 7p + q \) và \( pq + 11 \) cũng là số nguyên tố, chúng ta sẽ lần lượt kiểm tra các trường hợp cho \( p \) và \( q \).

1. **Kiểm tra trường hợp \( p = 2 \):**
- \( q \) là một số nguyên tố chẵn duy nhất là 2.
- Tính \( 7p + q = 7 \cdot 2 + 2 = 14 + 2 = 16 \) (không phải số nguyên tố).
- Với các số nguyên tố lẻ như \( q = 3, 5, 7, \ldots \):
- \( q = 3 \): \( 7 \cdot 2 + 3 = 14 + 3 = 17 \) (số nguyên tố).
- Tính \( pq + 11 = 2 \cdot 3 + 11 = 6 + 11 = 17 \) (số nguyên tố).
- Ta có cặp \( (p, q) = (2, 3) \).
- \( q = 5 \): \( 7 \cdot 2 + 5 = 14 + 5 = 19 \) (số nguyên tố).
- Tính \( pq + 11 = 2 \cdot 5 + 11 = 10 + 11 = 21 \) (không phải số nguyên tố).
- \( q = 7 \): \( 7 \cdot 2 + 7 = 14 + 7 = 21 \) (không phải số nguyên tố).
- \( q = 11 \): \( 7 \cdot 2 + 11 = 14 + 11 = 25 \) (không phải số nguyên tố).

Kết quả: Cặp duy nhất cho trường hợp \( p = 2 \) là \( (2, 3) \).

2. **Kiểm tra trường hợp \( p = 3 \):**
- \( q \) là số nguyên tố lẻ (3, 5, 7, 11, 13, ...).
- Tương tự như trên, ta sẽ tính cho các trường hợp \( q \):
- \( q = 3 \): \( 7 \cdot 3 + 3 = 21 + 3 = 24 \) (không phải số nguyên tố).
- \( q = 5 \): \( 7 \cdot 3 + 5 = 21 + 5 = 26 \) (không phải số nguyên tố).
- \( q = 7 \): \( 7 \cdot 3 + 7 = 21 + 7 = 28 \) (không phải số nguyên tố).
- \( q = 11 \): \( 7 \cdot 3 + 11 = 21 + 11 = 32 \) (không phải số nguyên tố).
- Tương tự, khi tăng \( q \) lên các số lớn hơn, ta thấy giá trị \( 7p + q \) luôn chẵn và lớn hơn 2, vì vậy không có cặp nào với \( p = 3 \).

3. **Tiếp tục với các số nguyên tố khác cho \( p \):**
- Kiểm tra các số nguyên tố tiếp theo như \( p = 5, 7, 11, \ldots \):
- Với \( p = 5 \) và \( q = 2, 3, 5, \ldots \):
- Tương tự, giá trị \( 7p + q \) sẽ lớn hơn 2 và không có sự kết hợp nào cho trường hợp này để đảm bảo cả hai biểu thức đều là số nguyên tố.

4. **Kết luận:**
Sau khi kiểm tra các trường hợp, chỉ có cặp duy nhất thỏa mãn điều kiện là:
- \( (p, q) = (2, 3) \).

Do đó, các số nguyên tố \( p \) và \( q \) thỏa mãn điều kiện là: **\( (2, 3) \)**.
0
0
Ko
hôm qua
+5đ tặng

Phân tích:

  • Tính chẵn lẻ:

    • Nếu pq + 11 là số nguyên tố (lớn hơn 2) thì nó phải là số lẻ.
    • ⇒ Ít nhất một trong hai số p và q phải là số chẵn.
    • Mà p và q là số nguyên tố nên chỉ có thể p = 2 hoặc q = 2.
  • Thử các trường hợp:

    • Trường hợp 1: q = 2

      • Thay q = 2 vào biểu thức 7p + q, ta được: 7p + 2.
      • Để 7p + 2 là số nguyên tố thì p phải là số lẻ.
      • Thay q = 2 vào biểu thức pq + 11, ta được: 2p + 11.
      • Để 2p + 11 là số nguyên tố thì p phải có giá trị đặc biệt.
      • Thử với p = 3:
        • 7p + 2 = 23 (là số nguyên tố)
        • 2p + 11 = 17 (là số nguyên tố)
        • Vậy cặp (p, q) = (3, 2) là một nghiệm.
    • Trường hợp 2: p = 2

      • Thay p = 2 vào biểu thức 7p + q, ta được: 14 + q.
      • Để 14 + q là số nguyên tố thì q phải là số lẻ.
      • Thay p = 2 vào biểu thức pq + 11, ta được: 2q + 11.
      • Để 2q + 11 là số nguyên tố thì q phải có giá trị đặc biệt.
      • Thử với q = 3:
        • 14 + q = 17 (là số nguyên tố)
        • 2q + 11 = 17 (là số nguyên tố)
        • Vậy cặp (p, q) = (2, 3) là một nghiệm nữa.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k