LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Liệt kê 20 động từ kép có ghi ngĩa

1.Liệt kê 20 động từ kép có ghi ngĩa
2. Công thức các cấp so sánh? Cho ví dụ?
3. Công thức câu tường thuật? Cho ví dụ?
4. Công thức câu ước? Cho ví dụ?
5. Công thức câu bị động? Cho ví dụ?
 

1 trả lời
Hỏi chi tiết
268
1
0
unknown
19/02/2020 18:46:26
I Động từ ba từ
1) Do away with sth = abolish: hủy bỏ
2) Get on with sb = get along with sb: thân thiện, có mối quan hệ thân thiện với ai
3) Make up for sth = compensate for: bồi thường, bù lại, bù đắp
4) Put up with sth/ sb: = tolerate: chịu đựng
5) Look up to sb = admire or respect: ngưỡng mộ, khâm phục
6) Look down on sb/ sth: xem thường
7) Make up with sb: làm hòa với ai sau khi cãi nhau
8) Run out of sth = use up, finish: cạn, hết
9) Get rid of sth/sb: loại bỏ, dứt khỏi, thoát được
10) Come up with sth: tìm ra, kiếm được
11) Look forward to sb/ sth = expect: mong đợi
12) Cut down on sth: cắt giảm
B.2. Động từ hai từ
1) fill in = fill out: điền vào mẫu đơn
2) Grow up (vi): lớn lên, trưởng thành
3) Look up: tra nghĩa của từ
4) Look for: tìm kiếm
5) Look after: chăm sóc, chăm nom
6) Go on: tiếp tục
7) Go off (vi): (súng, bom) nổ, (chuông) reo
8) Go out (vi) đi chơi, (đèn) tắt
9) Go away (vi): bỏ đi
10) Get up (vi) thức dậy, đứng lên
11) Get over: vượt qua
12) Put on: mặc vào, đeo vào, đội vào
13) Give in (vi): bỏ cuộc
14) Give up: từ bỏ
15) Turn up (vi): đến (một nơi nào đó)
16) Turn on: mở (đèn, quạt,...)
17) Turn off: tắt
18) Turn round: quay đầu lại, ngoảnh lại)
19) Take off (vi): cất cánh
20) Take off (vt): cởi ra, lột ra
21) Take after: giống (tính cách, ngoại hình)
22) Take up: bắt đầu chơi ( thể thao)
23) Hold up: trì hoãn, làm chậm lại
24) Fall behind (vi): bị bỏ lại phía sau
25) Catch up (vi): bắt kịp, đuổi kịp
26) Watch out = look out: coi chừng, cẩn thận
27) Turn up (vt): vặn (âm thanh) to lên
28) Turn down (vt): vặn (âm) nhỏ lại, bác bỏ
II
so sánh hơn kém
SHORT +ADJ-ER+THAN
MORE +LONG ADJ +THAN
VD: I am taller than you
       she 's more beautifull than her mother
So sánh =nhau
AS +adj/adv+AS
VD: I am as tall as you
       she isnt as beautifull as her mother
so sánh nhất
THE SHORT adj -EST
THE MOST LONG adj
VD: I am the tallest
       she 's the most beautifull
*( Tom is the best student in my class
    => nobdy else in my class studies as well as Tom)
nhớ để ý câu trong ngoặc nha 
III
ngữ pháp:
- S present perfect ->S past
- S past -> past perfect
- S future -> S future in the past
từ:
this - that
these - those
here - there
now -then
to day -that day
last/ago - before
next after
yesterday - the day before
tomorrow - the following day
must (present) - had to
must (future) - would have to
VD: he said to me:" i want to you help me to day"
=> he said that he wanted me to help him that day
IV
if (thật)
IF CLAUSE____________MAIN CLAUSE
- S + V____________ S + MODAL +V1
-S + V____________ S + WILL + V1
-S + V____________ COMMAND
VD: If i have free time, i can go to the cinema
      If i have free time,i will help you
      If i have free time,i please help me
V
S +BE + PP + .....
(hiện tại): S + am/is/are + PP.  VD: English is learnt all over world 
(quá khứ): S +were/was + PP. VD: this car was bought by Peter last week
(hiện tại hoàn thành): S + have/ has + been + PP. VD: this car have been bought by Peter for 5 years
(động từ đặc biệt, vd: can, could,may,might,must,have to,has to,will,would,should,ought to):S + MODAL + PP
VD: he may help them tomorrow
LƯU Ý:
-BY nhớ để ngoặc đơn trong lúc làm bài để ko bị trừ điểm 
- BY đứng trước thời gian
- By ko đc dùng cho 4 chủ ngữ sau: they, people, someone, somebody



 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư