I Động từ ba từ
1) Do away with sth = abolish: hủy bỏ
2) Get on with sb = get along with sb: thân thiện, có mối quan hệ thân thiện với ai
3) Make up for sth = compensate for: bồi thường, bù lại, bù đắp
4) Put up with sth/ sb: = tolerate: chịu đựng
5) Look up to sb = admire or respect: ngưỡng mộ, khâm phục
6) Look down on sb/ sth: xem thường
7) Make up with sb: làm hòa với ai sau khi cãi nhau
8) Run out of sth = use up, finish: cạn, hết
9) Get rid of sth/sb: loại bỏ, dứt khỏi, thoát được
10) Come up with sth: tìm ra, kiếm được
11) Look forward to sb/ sth = expect: mong đợi
12) Cut down on sth: cắt giảm
B.2. Động từ hai từ
1) fill in = fill out: điền vào mẫu đơn
2) Grow up (vi): lớn lên, trưởng thành
3) Look up: tra nghĩa của từ
4) Look for: tìm kiếm
5) Look after: chăm sóc, chăm nom
6) Go on: tiếp tục
7) Go off (vi): (súng, bom) nổ, (chuông) reo
8) Go out (vi) đi chơi, (đèn) tắt
9) Go away (vi): bỏ đi
10) Get up (vi) thức dậy, đứng lên
11) Get over: vượt qua
12) Put on: mặc vào, đeo vào, đội vào
13) Give in (vi): bỏ cuộc
14) Give up: từ bỏ
15) Turn up (vi): đến (một nơi nào đó)
16) Turn on: mở (đèn, quạt,...)
17) Turn off: tắt
18) Turn round: quay đầu lại, ngoảnh lại)
19) Take off (vi): cất cánh
20) Take off (vt): cởi ra, lột ra
21) Take after: giống (tính cách, ngoại hình)
22) Take up: bắt đầu chơi ( thể thao)
23) Hold up: trì hoãn, làm chậm lại
24) Fall behind (vi): bị bỏ lại phía sau
25) Catch up (vi): bắt kịp, đuổi kịp
26) Watch out = look out: coi chừng, cẩn thận
27) Turn up (vt): vặn (âm thanh) to lên
28) Turn down (vt): vặn (âm) nhỏ lại, bác bỏ
II
so sánh hơn kém
SHORT +ADJ-ER+THAN
MORE +LONG ADJ +THAN
VD: I am taller than you
she 's more beautifull than her mother
So sánh =nhau
AS +adj/adv+AS
VD: I am as tall as you
she isnt as beautifull as her mother
so sánh nhất
THE SHORT adj -EST
THE MOST LONG adj
VD: I am the tallest
she 's the most beautifull
*( Tom is the best student in my class
=> nobdy else in my class studies as well as Tom)
nhớ để ý câu trong ngoặc nha
III
ngữ pháp:
- S present perfect ->S past
- S past -> past perfect
- S future -> S future in the past
từ:
this - that
these - those
here - there
now -then
to day -that day
last/ago - before
next after
yesterday - the day before
tomorrow - the following day
must (present) - had to
must (future) - would have to
VD: he said to me:" i want to you help me to day"
=> he said that he wanted me to help him that day
IV
if (thật)
IF CLAUSE____________MAIN CLAUSE
- S + V____________ S + MODAL +V1
-S + V____________ S + WILL + V1
-S + V____________ COMMAND
VD: If i have free time, i can go to the cinema
If i have free time,i will help you
If i have free time,i please help me
V
S +BE + PP + .....
(hiện tại): S + am/is/are + PP. VD: English is learnt all over world
(quá khứ): S +were/was + PP. VD: this car was bought by Peter last week
(hiện tại hoàn thành): S + have/ has + been + PP. VD: this car have been bought by Peter for 5 years
(động từ đặc biệt, vd: can, could,may,might,must,have to,has to,will,would,should,ought to):S + MODAL + PP
VD: he may help them tomorrow
LƯU Ý:
-BY nhớ để ngoặc đơn trong lúc làm bài để ko bị trừ điểm
- BY đứng trước thời gian
- By ko đc dùng cho 4 chủ ngữ sau: they, people, someone, somebody