Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ

Câu 1. Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ

a. Dầu khí                  b. Than đá                  c. Điện                                    d. Củi gỗ.

Câu 2. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng

a. Khai thác Than                 b. Khai thác dầu       c. Điện lực                 d. Lọc dầu.

Câu 3. Trong cơ cấu sản lượng điện hiện nay ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là

a. Nhiệt điện                          b. Thủy điện

c. Điện nguyên tữ                 d. các nguồn năng lượng tự nhiên.

Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế kĩ thuật của một nước?

a. công nghiệp năng lượng.             b. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

c. Công nghiệp điện tữ tin học       d. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 5. Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả ngành nông nghiệp và công nghiệp hóa chất phát triển là:

a. Công nghiệp dệt may                   b. Khai thác dầu.

c. Công nghiệp điện tữ tin học.      d. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 6. Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới là

a. khai thác than.                              b. điện tưc – tin học

c. dệt                                                   d. thực phẩm.

Câu 7. Điểm công nghiệp được hiểu là

a. Một đặc khu kinh tế.

b. Một điểm dân cư có các xí nghiệp công nghiệp.

c. gồm 1 đến 2 xí nhiệp không có dân cư sinh sống.

d. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.

Câu 8. Khu công nghiệp tập trung thường có tên gọi khác là

a. Điểm công nghiệp.                                   b. Khu chế xuất.

c. Trung tâm công nghiệp.               d. Khu kinh tế mới.

Câu 9. Đặc điểm của vùng công nghiệp là

a. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị vừa và lớn.

b. có quy mô từ vài chục đến vài trăm ha, không có dân cư sinh sống.

c. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp và điểm dân cư.

d. Có không gian rộng lớn có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.

Câu 10. So với các ngành công nghiệp nặng, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu sự chi phối của nhân tố

a. Thị trường tiêu thụ.                      b. Lao động.              c. Nguồn nguyên liệu.                      d. Giao thông vận tải.

Câu 11. Khoáng sản nào được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?

a. Quặng sắt.              b. Uranium.               c. Ti tan.                                 d. Dầu mỏ.

Câu 12. Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

a. Trung Đông.          b. Châu Phi.               c. Bắc Mỹ.                 d. Liên Bang Nga và Đông Âu.

Câu 13. Sản lượng khai thác than trên thế giới đạt khoảng

a. 3 tỉ tấn/năm.                                              b. 4 tỉ tấn /năm.

c. 5 tỉ tấn /năm.                                 d. 6 tỉ tấn /năm.

Câu 14. Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950-2003

 

1950

1970

1990

2003

 

Điện (Tỉ KWh)

967

4962

11832

14581

Nhận xét nào sau đây là đúng?

a. Tốc độ tăng trưởng của điện năm 2003 là 1507,9%

b. Tốc độ tăng trưởng của điện năm 2003 là 1458,1%.

c. Tốc độ tăng trưởng của điện năm 2003 là 1183,9%.

d. Tốc độ tăng trưởng của điện năm 2003 là 496,2%.

Câu 15. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

a. Ít gây ô nhiễm môi trường.

b. tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.

c. không chiếm diện tích rộng.

d. Yêu cầu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

Câu 16. Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là:

a. Hòa Bình.                          b. Sơn La.                   c. Yali.                                                d. Phú Mỹ.

4 trả lời
Hỏi chi tiết
3.521
1
2
_Rin Rin_
20/02/2020 11:43:25

Câu 1. Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ

a. Dầu khí                  b. Than đá                  c. Điện                                    d. Củi gỗ.

Câu 2. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng

a. Khai thác Than                 b. Khai thác dầu       c. Điện lực                 d. Lọc dầu.

Câu 3. Trong cơ cấu sản lượng điện hiện nay ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là

a. Nhiệt điện                          b. Thủy điện

c. Điện nguyên tữ                 d. các nguồn năng lượng tự nhiên.

Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế kĩ thuật của một nước?

a. công nghiệp năng lượng.             b. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

c. Công nghiệp điện tữ tin học       d. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 5. Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả ngành nông nghiệp và công nghiệp hóa chất phát triển là:

a. Công nghiệp dệt may                   b. Khai thác dầu.

c. Công nghiệp điện tữ tin học.      d. Công nghiệp thực phẩm.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
3
_Rin Rin_
20/02/2020 11:47:44

Câu 6. Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới là

a. khai thác than.                              b. điện tưc – tin học

c. dệt                                                   d. thực phẩm.

Câu 7. Điểm công nghiệp được hiểu là

a. Một đặc khu kinh tế.

b. Một điểm dân cư có các xí nghiệp công nghiệp.

c. gồm 1 đến 2 xí nhiệp không có dân cư sinh sống.

d. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.

Câu 8. Khu công nghiệp tập trung thường có tên gọi khác là

a. Điểm công nghiệp.                                   b. Khu chế xuất.

c. Trung tâm công nghiệp.               d. Khu kinh tế mới.

Câu 9. Đặc điểm của vùng công nghiệp là

a. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị vừa và lớn.

b. có quy mô từ vài chục đến vài trăm ha, không có dân cư sinh sống.

c. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp và điểm dân cư.

d. Có không gian rộng lớn có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.

Câu 10. So với các ngành công nghiệp nặng, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu sự chi phối của nhân tố

a. Thị trường tiêu thụ.                      b. Lao động.              c. Nguồn nguyên liệu.                      d. Giao thông vận tải.

2
1
_Rin Rin_
20/02/2020 11:53:05

Câu 11. Khoáng sản nào được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?

a. Quặng sắt.              b. Uranium.               c. Ti tan.                                 d. Dầu mỏ.

Câu 12. Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

a. Trung Đông.          b. Châu Phi.               c. Bắc Mỹ.                 d. Liên Bang Nga và Đông Âu.

Câu 13. Sản lượng khai thác than trên thế giới đạt khoảng

a. 3 tỉ tấn/năm.                                              b. 4 tỉ tấn /năm.

c. 5 tỉ tấn /năm.                                 d. 6 tỉ tấn /năm.

Câu 15. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

a. Ít gây ô nhiễm môi trường.

b. tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.

c. không chiếm diện tích rộng.

d. Yêu cầu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

Câu 16. Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là:

a. Hòa Bình.                          b. Sơn La.                   c. Yali.                                                d. Phú Mỹ.

4
1
_Rin Rin_
20/02/2020 11:54:32
- Những đáp án Rin chọn ở trên là đã được tham khảo từ nhiều trang wedsite chứ hong phải chọn bừa đâu nhaa! Mong bạn chấm điểm hộ Rin <33

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Địa lý Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K