Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cơ sở của ăn uống hoặc một vai trò của các chất dinh dưỡng

Câu 1:Cơ sở của ăn uống hoặc một vai trò của các chất dinh dưỡng
         1.Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể

2 trả lời
Hỏi chi tiết
250
1
0
Phương
02/06/2020 18:10:36
1. Chất đạm (protein)

a. Nguồn cung cấp

Hình 3.1
Hãy xem hình 3.2 và ghi vào vở những thực phẩm cung cấp chất đạm:

-  Đạm động vật:

-  Đạm thực vật:

b. Chức năng dinh dưỡng:

Hãy quan sát hình 3.3 và rút ra nhận xét.



Hình 3.2 

-  Chất đạm giúp cơ thể phát triển tốt: Con người từ lúc mới sinh ra đến khi lớn lên sẽ có sự thay đổi rõ rệt về thể chất (chiều cao, cân nặng) và về trí tuệ.

Chất đạm cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:

+  Tóc bị rụng, tóc khác mọc lên;

+  Răng sữa ở trẻ em thay bằng răng trưởng thành;

+  Bị đứt tay, bị thương sẽ được lành lại sau một thời gian.

-  Chất đạm còn góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
 
2. Chất đường bột

a. Nguồn cung cấp
-  Hãy xem gợi ý ở hình 3.4 và kể tên các nguồn cung cấp chất đường bột:

-  Trong hình 3.4 thực phẩm nào chứa:

+  Tinh bột là thành phần chính:

+  Đường là thành phần chính:
 
b. Chức năng dinh dưỡng

-  Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể: để làm việc, vui chơi… 

-  Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác.

Hãy phân tích ví dụ ở hình 3.5

3. Chất béo (lipit)

a. Nguồn cung cấp

Dựa vào gợi ý hình 3.6, em hãy kể tên các loại thực phẩm và sản phẩm chế biến cung cấp:
 
+  Chất béo động vật:

+  Chất béo thực vật:

b. Chức năng dinh dưỡng:

-  Chất béo cung cấp năng lượng, tích trữ dưới sa ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể.

-  Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.


4. Sinh tố (vitamin)

Gồm các nhóm sinh tố A, B, C, D, E, PP, K… 

a. Nguồn cung cấp

Quan sát hình 3.7 và ghi vào vở tên những thực phẩm cung cấp các loại sinh tố.

 
 
b. Chức năng dinh dưỡng

Sinh tố giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hòa, xương, da....hoạt động bình thường; tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh, vui vẻ.

5. Chất khoáng

Gồm các chất phốt pho, iốt, canxi, sắt...

a. Nguồn cung cấp

Hãy quan sát hình 3.8 và ghi vào vở các loại thực phẩm cung cấp từng loại chất khoáng.



b. Chức năng dinh dưỡng

Chất khoáng giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.

6. Nước

Nước có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người.

-  Là thành phần chủ yếu của cơ thể.

-  Là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể.

-  Điều hòa thân nhiệt.

Ngoài nước uống, còn cón nguồn nào khác cung cấp nước cho cơ thể?

7. Chất xơ

Chất xơ là thành phần thực phẩm mà cơ thể không tiêu hóa được. Chất xơ của thực phẩm giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho những chất thải mềm để dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.

Chất xơ costrong những loại thực phẩm nào?

Chú ý: Nước và chất xơ cũng là thành phần chủ yếu trong bữa ăn, mặc dù không phải là chất dinh dưỡng.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
^-^
02/06/2020 18:12:52

1 Chất đạm (prôtêin):

 a Nguồn cung cấp:

- Đạm động vật: từ động vật và sản phẩm của ĐV (heo, bò, gà, trứng, sữa)

- Đạm thực vật: từ thực vật và sản phẩm TV (các loại đậu hạt, đậu phông, đậu nành...)

b Chức năng dinh dưỡng :

       SGK / 67 – 68

2 Chất đường bột ( Gluxít) :

 a Nguồn cung cấp :

+ Tinh bột là thành phần chính : ngũ cốc, gạo bột, bánh mì, ngô  khoai, sắn

+ Đường là thành phần chính : mía, kẹo, mật ong, mạch nha...

b Chức năng dinh dưỡng :

       SGK /68

 3 Chất béo (Lipít) :         

 aNguồn cung cấp :

+ Động vật : mỡ động vật, bơ sữa, phomát...

+ Thực vật : dừa, một số loại đậu hạt (m , đậu phộng, đậu nành)

b Chức năng dinh dưỡng :

   SGK/69

4 Sinh tố (vitamin) :

a Nguồn cung cấp: rau quả tươi, cám gạo, gan, tim, dầu cá ….

+ A : các quả đỏ (cà chua, cà rốt, gấc) gan, lòng đỏ trứng, dầu cá …

-> Bảo vệ mắt, da không khô, giúp cơ thể phát triển, ngăn bệnh quáng gà

+ B : cám gạo, ngũ cốc, gan, tim sữa…

-> Ngừa bệnh phù thủng, điều hòa hệ thần kinh

+ C : rau quả tươi

-> Răng lợi khỏe mạnh, tăng đề kháng

+ D : tôm, cua, ánh nắng mặt trời …

-> Xương răng phát triển tốt, chống còi xương ( da sản xuất ra  D nếu được tiếp xúc ánh nắng mặt trời )

b Chức năng dinh dưỡng : SGK / 70

5 Chất khoáng : phốtpho, iốt, canxi, sắt…

a Nguồn cung cấp : muối ăn, tôm, cua, cá, sò, rau muống, rong biển …

b Chức năng dinh dưỡng : SGK / 70

 6 Nước :

a Nguồn cung cấp: nước uống, thức ăn

b Chức năng dinh dưỡng: SGK / 70-71

 7 Chất xơ :

a Nguồn cung cấp: rau xanh, trái cây, ngũ cốc nguyên chất

b Chức năng dinh dưỡng: SGK / 71

 

II Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn

1 Phân nhóm thức ăn:

a Cơ sở khoa học: chia làm 4 nhóm 

-Nhóm giàu chất đạm

-Nhóm giàu chất đường bột

-Nhóm giàu chất béo

-Nhóm giàu vitamin và chất khoáng

b Ý nghĩa : SGK / 71

2 Cách thay thế thức ăn lẫn nhau : để thành phần và giá trị dinh dưỡng không đổi cần thay thế thức ăn trong cùng 1 nhóm

 

III Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể :

1 Chất đạm : ( 0,50g/kg thể trọng )

a Thiếu chất đạm trầm trọng : SGK / 72

b Thừa chất đạm : SGK / 72

2 Chất đường bột : /73   

( lớn :6 -8g/kg, nhỏ :6 -10g/kg )

3 Chất béo : SGK/73

( Tuổi nhỏ tăng , già giảm – mùa đông tăng , hè : giảm )

* Sinh tố, chất khoáng, chất xơ, nước cần sử dụng đầy đủ trong mọi trường hợp

-> Tóm lại: mọi sự thừa, thiếu chất dinh dưỡng đều có hại cho sức khỏe

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k