Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết tất cả các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

2 trả lời
Hỏi chi tiết
752
0
0
mỹ hoa
16/03/2018 12:26:12
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather (\'d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can\'t stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
* Câu phủ định trong tiếng anh / học từ mới tiếng anh 
​22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) - học tiếng anh giao tiếp
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )
41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )
46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )
Các cấu trúc câu trong tiếng anh 55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )
60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy )
62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises.
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )
64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being rude to you. ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài ) - Danh sách các trung tâm tiếng anh uy tín
68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should ) buy this house.
71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.
72. Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )
76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.
79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
mỹ hoa
16/03/2018 12:27:05
Cấu trúc tiếng anh thông dụng trong giao tiếp
  • S + V + too + adj/adv + (for s.o) + to do sth: (quá….để cho ai làm gì…) Vd: The water was too hot for me to drink.
  • Have/ get + sth + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…) VD: I had my hair cut yesterday.
  • S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…) VD: It is such hot water that i can’t drink it.
  • Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) VD: He would rather play games than read books
  • To prevent/stop + s.o/sth + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..) VD: She prevented us from parking our car here.
  • S + V + adj/ adv + enough + (for s.o) + to do sth : (Đủ… cho ai đó làm gì…) VD: He is old enough to get married.
  • It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…) It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
  • It + takes/took+ s.o + amount of time + to do sth: (làm gì… mất bao nhiêu thời gian… các cấu trúc tiếng anh thông dụng) VD: It takes me 5 minutes to get to school.
  • It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for s.o +to do sth : (đã đến lúc ai đó phải làm gì…) VD:It is time you had a shower.
  • It is no good/ use + Ving = It is not worth + Ving: (Vô ích khi làm gì) VD: It is no good/use going to the cinema now.
  • S + find+ it+ adj to do sth: (thấy … để làm gì…) VD: I find it very difficult to learn about English
  • find sb doing sth(vô tình thấy ai làm gì) VD:if I found him smoking, I would tell him off
  • find sb to do sth(thấy ai làm gì ) VD:Has he found himself a place to live yet?
  • To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì) VD:My mother prefer dog to cat
  • by chance = by accident (adv): tình cờ VD: I met him in Rome by chance last two week.
  • can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nổi/không nhịn được làm gì…VD: He can’t stand laughing at his little dog.
  • To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về…VD: I was amazed at his big beautiful villa.
  • To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. His mother was very angry at her bad marks.
  • to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…VD: I am tired of my housework everyday.
  • to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…VD: My younger sister is fond of playing with her dolls.
  • to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…e.g. Miss Ngan is interested in reading book all day.
  • to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…VD: I am good at playing game.
  • Despite/In spite of + Cụm danh từ (Mặc dù) VD: We enjoyed our camping holiday Despite/In spite of the rain.
Các cấu trúc tiếng anh thông dụng tiếp theo bạn nên quan tâm
  • to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì VD:He always wastes time playing computer games each day.
  • To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.VD: I spend 2 hours reading books a day.
  • To spend + amount of time/ money + on + sth: dành thời gian vào việc gì… VD: My mother often spends 2 hours on housework everyday.
  • to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì… VD:I should give up smoking as soon as possible.
  • would like/ want/wish + to do sth: thích làm gì… VD:I would like to go to the cinema with you tonight.
  • have + (sth) to + Verb: có cái gì đó để làm VD:I have many things to do this week.
  • It + be + sth/ s.o + that/ who: chính…mà… VD: It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
  • Had better + V(infinitive)(nên làm gì)…. VD:You had better go to see the doctor.
  • hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing VD:I always practise speaking English everyday.
  • keep sb from doing something( ngăn cản ai làm gì) VD:
  • It is + tính từ + ( for sb ) + to do sth VD: It is difficult for people me learn English.(học tiếng Anh thì rất khó với tôi )
  • To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD:They are interested in reading books on history.
  • To be bored with ( Chán làm cái gì ) VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) – học tất cả các cấu trúc câu trong tiếng anh.
  • It’s the first time sb have ( has ) + PII sth ( Lần đầu tiên ai làm cái gì ) VD: It’s the first time I have visited this place.
  • enough + N ( đủ cái gì ) + ( to do sth ) VD: I don’t have enough time to study.
  • ADJ + enough (đủ làm sao ) + ( to do sth ) VD: He isn’t rich enough to buy a car.
  • too + ADJ + to do sth ( Quá làm sao để làm cái gì ) VD: She is to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
  • To want sb to do sth = To want to have sth + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm ) VD: She wants to have a dress made.
  • It’s time sb did sth ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.
  • To fail to do sth (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì) VD: I failed to do this exercise.
  • It’s not necessary for sb to do sth = Sb don’t need to do sth( Ai không cần thiết phải làm gì ) or doesn’t have to do sth VD: It is not necessary for you to do this exercise.
  • To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì ) VD: I am looking forward to going on holiday.
  • To provide sb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì ) VD: Can you provide us with some books in history?
  • To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stop VD: The rain stopped us from going for a walk.
  • S + be + such + ( ADJ ) + S + that + S + V VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
  • To borrow sth from sb (Mượn cái gì của ai) VD: I borrowed money from my friend.
  • To lend sb sth (Cho ai mượn cái gì) VD: Can you lend me some money?
  • To make sb do sth (Bắt ai làm gì) VD: The teacher made us do a lot of homework
  • S + be + so +adj + that + S + V.( Đến mức mà ) VD: The exercise is so difficult that noone can do it.
  • To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì) VD: We were succeed in passing the exam.
  • It is ( very ) kind of sb to do sth ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is very kind of you to help me.
  • To find it + adj + to do sth VD: I find it difficult to learn English.
  • To make sure of sth ( Bảo đảm điều gì )that + S + động từ VD: She have to make sure of that information.
  • It takes ( sb) + thời gian + to do sth ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took him hour to do this exercise.
  • To spend + time / money + on sth ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì ) VD: We spend a lot of time on TV.
  • To be good at ( + V_ing ) sth ( Giỏi làm cái gì ) VD: She is good at playing tennis.
  • To have no idea of sth = don’t know about sth ( Không biết về cái gì ) VD: I have no idea of this word .
  • To advise sb to do sth ( Khuyên ai làm gì) VD: Our teacher advises us to study hard.
  • Had ( ‘d ) better do sth ( Nên làm gì ) VD: 1. You’d better learn hard. – Danh sách các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh
  • To invite sb to do sth ( Mời ai làm gì ) VD: He invited me to go to the cinema.
  • To offer sb sth ( Mời / đề nghị ai cái gì ) VD: She offered me a job in her company.
  • To rely on sb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai ) VD: You can rely on him.
  • To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: I always keeps promises.
  • To be able to do sth = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì ) VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.
  • To plan to do sth ( Dự định / có kế hoạch làm gì ) VD: I planed to go for a picnic.
  • To suggest sb ( should ) do sth ( Gợi ý ai làm gì ) VD: I suggested she ( should ) buy this house.
  • Would ( ‘d ) rather do sth Thích làm gì hơn VD: I’d rather stay at home.
  • Would ( ‘d ) rather sb did sth ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather hestayed at home today.
  • To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này ) VD: Remember to do your homework.
  • forget doing something(quên đã làm gì) VD:I forget nothing
  • forget to do something(quên phải làm gì) VD:Don’t forget to buy me a book
  • Regret doing sth( hối tiếc việc đã làm trong quá khứ) VD:I regret telling you the truth
  • Regret to do sth( lấy làm tiếc phải thông báo cái gì) VD: I regret to tell her that she failed the final exams
  • mean doing sth( liên quan đến việc gì) VD:Working as a workman means having to get up at 4 a.m.
  • mean to do sth( định làm gì) VD:I didn’t mean to hurt you.
  • To suggest doing sth ( Gợi ý làm gì )VD: He suggested going for a walk.
  • To prefer sth to sth ( Thích cái gì hơn cái gì ) VD: We prefer spending money than earning money.
  • To apologize for doing sth ( Xin lỗi ai vì đã làm gì ) VD: I want to apologize for being rude to you.
  • To need to do sth ( Cần làm gì ) VD: I need to work harder.
  • To need doing ( Cần được làm )VD: This motocycle needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )
  • To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember watching this film.
  • To have sth + PII ( Có cái gì được làm ) VD: I’m going to have my house repainted.
  • To be busy doing sth ( Bận rộn làm gì ) VD: I am busy preparing for my exam.
  • To mind doing sth ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?
  • To be used to doing sth ( Quen với việc làm gì )VD: I am used to getting up early.
  • used to do something(thói quen trong quá khứ) VD:I used to smoke 2 packs of cigarettes a day
  • To stop to do sth ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
  • To stop doing sth ( Thôi không làm gì nữa )VD: I stopped going out late.
  • Let sb do sth ( Để ai làm gì )VD: Let her come in.
  • Try to do ( Cố làm gì ) VD: I tried to learn hard.
  • Try doing sth ( Thử làm gì )VD: I tried cooking this food.
  • No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V (vừa mới… thì đã). VD: No sooner will she arrive than she will want to leaved.
  • Both / Neither / Either + danh từ số nhiều( Cả hai/Không ai/một trong hai ) VD: Both teachers are very good.
  • Both of / neither of / either of+ the/ these / those/ my / your / his / Ngân’s + V(Cả hai/Không ai/một trong hai) VD: Both of these teachers are very good.
  • Ask sb for sth(Xin cái gì) VD: Don’t ask me for money.
  • Ask sb to do sth(Yêu cầu ai làm gì) VD: I asked her to leave.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo