Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành động vật nào?
Câu 11. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm
của ngành ĐV nào?
A. Ruột khoang B. Giun dẹp C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh
Câu 12. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?
A. 1 lớp B. 4 lớp C. 3 lớp D. 2 lớp
Câu 13. Tế bào gai của thủy tức có vai trò gì ?
A. Tiêu hóa B. Tự vệ, tấn công và bắt mồi
C. Là cơ quan sinh sản D. Giúp thủy tức di chuyển
Câu 14. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:
A. Hai lớp tế bào B. Nhiều lớp tế bào
C. Có vỏ đá vôi D. Một lớp tế bào
Câu 15. Ruột khoang bao gồm các động vật:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quì B. Hải quì, sứa, mực
C. Thuỷ tức, san hô, sun D. San hô, cá, mực, hải quì
Câu 16. Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:
A. Ruột dạng thẳng B. Ruột dạng túi
C. Ruột phân nhánh D. Chưa có ruột
Câu 17. Nhờ loại tế bào nào của cơ thể, thủy tức tiêu hóa được mồi:
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào mô bì cơ
C. Tế bào gai D. Tế bào mô cơ tiêu hóa
Câu 18. Cho
n phương ̣ án đú ng:
A. Thủ y tứ c chưa có hê ̣thần kinh mang lư ̣ ớ i.
B. Thủ y tứ c chưa có tế bào tuyến tiết ra di ̣ch tiêu hóa.
C. Thủ y tứ c đã có cơ quan hô hấp.
D. Thủ y tứ c có tế bào gai là cơ quan tự vê ̣và bắt mồi.
Câu 19. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:
A. Cấu tạo đa bào B. Cấu tạo đơn bào
C. Sống trong nước D. Sống thành tập đoàn.
Câu 20. Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:
A. Tách đôi cơ thể B. Tái sinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
Câu 21. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;
A. Tự vệ và bắt mồi B. Tấn công kẻ thù
C. Đưa thức ăn vào miệng D. Tiêu hóa thức ăn
Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ
Câu 23. Câu nào sau đây không đúng :
A. Thủy tức đã có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa .
B.Thủy tức đã có hệ thần kinh mạng lưới
C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp.
D. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi.
Câu 24. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :
A. Thủy tức . B. Sứa . C. San hô. D. Hải quỳ.
Câu 25. Đặc điểm chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Cơ quan tiêu hoá dài đến hậu môn.
D. Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, đều có tế bào gai để tự vệ và tấn cồng.