1 Add more words to the word webs belowHướng dẫn:
Thêm từ vào lưới từ bên dưới.
Reduce: water, electricity, paper, gas, rubbish
Reuse: envelope, can, plastic bag, bottle, light bulb
Recycle: can, plactic box, book, plactic bag, newspaper
2 In pairs, ask and answer questions about the 3Rs.Example:
A: Can we reduce water use?
B: Yes, we can.
A: How?
B: Don't take a bath.
Hướng dẫn:
Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi về 3R.
Ví dụ:
A: Chúng ta có thể giảm sử dụng nước được không?
B: Vâng, chúng ta có thể
A: Làm cách nào?
B: Đừng tắm bồn.
3 a. Complete the words or phrases.1 . d___r___a____ 2. a__pollution
3. __t__ pollution 4. n___ e pollution
5. _o__ pollution
b. Match each word or phrase from a with an effect below to make a sentence.a makes fish die
b makes animals'homes disappear
c causes sleeping problems
d causes lack of food
e makes the Earth warmer
Hướng dẫn:
3 a. Hoàn thành các từ hoặc cụm từ sau.
1. deforestation 2. air pollution 3. water pollution
4. noise pollution 5. soil pollution
3 b. Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở phần a với một hậu quả bên dưới để tạo thành 1 câu hoàn chỉnh.
1 - b. deforestation makes animal's home disappeare.
2 - e air pollution makes the Earth warmer.
3 - a. water pollution makes fish die.
4 - c. noise pollution causes sleeping problems.
5 - d. soil pollution cause lack of food.
4 Write the correct form of each verb in brackets - If the Earth (be)________ warmer, the sea level (rise)_______ .
- If the sea level (rise) __________, some countries (disappear)_______ .
- If we (reduce)________ soil pollution, we (have) ______ enough food to eat.
- If we (not have)_________ enough food, we (be) ______ hungry.
- If we (be)_______ hungry, we (be)________ tired
Hướng dẫn:
Viết dạng đứng của mỗi động từ trong ngoặc.
1. is; will rise 2. rises; will disappreare 3. reduce; will have
4. don’t have; will be 5. are; will be
- Nếu Trái đất nóng hơn, mực nước biển sẽ dâng cao.
- Nếu mực nước biển dâng cao, vài đất nước sẽ biến mất.
- Nếu chúng ta giảm việc ô nhiễm đất, chúng ta sẽ có đủ thức ăn để ăn.
- Nếu chúng ta không có đủ thức ăn, chúng ta sẽ đói.
- Nếu chúng ta đói, chúng ta sẽ mệt
5 Combine each pair of sentences below make a conditional sentence - type 1. - Students recycle and use recycled materi They save energy.
- We use the car all the time. We make the air dirty
- You save electricity. You turn off your computer when you don't use it.
- People stop using so much energy. They want to save the environment.
- You see a used can in the road. What will you do?
Hướng dẫn:
Kết hỢp mỗi cặp câu bên dưới để tạo thành câu điều kiện loại 1.
1. If students recycle and use recycled materials, they will save energy. Nếu những học sinh tái chế và sử dụng những nguyên liệu được tái chế, thì chúng sẽ tiết kiệm năng lượng.
2. If we use the car all the time, we will make the air dirty.
Nếu chúng ta sử dụng xe hơi mọi lúc, chúng ta sẽ làm bẩn không khí.
3. If you turn off your computer when you don’t use it, you will save electricity.
Nếu bạn tắt mảy tính của bạn khi bạn không dùng, bạn sẽ tiết kiệm điện.
4. People will stop using so much energy if they want to save the environment.
Con người sẽ ngừng sử dụng nhiều năng lượng nếu họ muốn bảo lệ môi trường.
5. If you see a used can in the road, what will you do?
Nếu bạn thấy một cái lon đã dùng ở trên đường, bạn sẽ làm gì?
6 Work in groups. Interview three classmates arte note down their answers. Share their answers with the class.Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn 3 bạn học và ghi chú các câu trả lời. Chia sẻ câu trả lời với lớp.
- Bạn sẽ làm gì nếu bạn có những cái chai nhựa đã dùng rồi ở nhà?
- Nếu bạn muôn tiết kiệm điện ở nhà, bạn sẽ làm gì?
- Nếụ bạn muôn giảm rác thải ở nhà, bạn sẽ làm gì?