+500k
Đăng ký
Đăng nhập
+
Gửi bài tập
+
Viết
Trang chủ
Giải bài tập Online
Đấu trường tri thức
Dịch thuật
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
LIVE trực tuyến
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Bài tập
/
Bài đang cần trả lời
Cấp học
Đại học
Cấp 3 (Trung học phổ thông)
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
Cấp 2 (Trung học cơ sở)
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
Cấp 1 (Tiểu học)
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Trình độ khác
Môn học
Âm nhạc
Mỹ thuật
Toán học
Vật lý
Hóa học
Ngữ văn
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Đạo đức
Khoa học
Lịch sử
Địa lý
Sinh học
Tin học
Lập trình
Công nghệ
Giáo dục thể chất
Giáo dục Công dân
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngoại ngữ khác
Xác suất thống kê
Tài chính tiền tệ
Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hoạt động trải nghiệm
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Tự nhiên & xã hội
Bằng lái xe
Tổng hợp
Vật lý - Lớp 11 |
Vật lý
|
Lớp 11
Nguyễn Thị Thương
Vật lý - Lớp 11
13/09 17:18:21
Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10
-9
C đặt trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10
-6
N ? A. 0,06 cm. B. 6 cm. C. 36 cm. D. 6m.
CenaZero♡
Vật lý - Lớp 11
13/09 17:18:15
Đưa một thanh kim loại tích điện dương lại gần một chiếc đĩa chưa tích điện và cô lập về điện thì A. điện tích của đĩa sẽ thay đổi hoặc bằng 0 , phụ thuộc vào khoảng cách giữa thanh kim loại và đĩa. B. điện tích của đĩa vẫn bằng 0 . C. đĩa tích điện dương. D. đĩa tích điện âm.
Phạm Minh Trí
Vật lý - Lớp 11
13/09 17:18:15
Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi được đặt trong cùng một môi trường có hằng số điện môi là ε, nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Bạch Tuyết
Vật lý - Lớp 11
13/09 17:18:12
Xét ba điện tích q
0
, q
1
và q
2
đặt tại ba điểm khác nhau trong không gian. Biết lực do q
1
và q
2
tác dụng lên q
0
lần lượt là F→10 và F→20. Biểu thức nào sau đây xác định lực tĩnh điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q
0
? A. F0=F10+F20. B. F→0=F→10+F→20. C. F0=F10−F20. D. F→0=F→20−F→10.
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 17:18:10
Xét hai điện tích điểm q
1
và q
2
có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1>0 và q2<0. B. q1<0 và q2>0. C. q1q2>0. D. q1q2<0.
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 17:18:04
Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ lớn điện tích và đứng yên) dưới đây. Hình nào biểu diễn không chính xác?
Phạm Văn Bắc
Vật lý - Lớp 11
13/09 17:18:03
Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q
1
, q
2
đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, k=9.109Nm2C2 với là hằng số Coulomb? A.F=r2kq1q2 . B.F=r2q1q2k . C. F=q1q2kr2 . D. F=kq1q2r2 .
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 17:18:02
Thông thường sau khi sử dụng khăn lông để lau mắt kính ta thấy sẽ có một vài mảnh vụn của lông tơ còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhiễm điện do A. hưởng ứng. B. tiếp xúc. C. cọ xát. D. khác cấu tạo vật chất.
Trần Đan Phương
Vật lý - Lớp 11
13/09 17:18:01
Điện tích của một electron có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1,6.10
-19
C. B. -1,6.10
-19
C. C. 3,2.10
-19
C. D. -3,2.10
-19
C.
Nguyễn Thị Nhài
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:54:02
Câu IV.28 SBT Vật lí 11 trang 67. Người ta dùng một ấm nhôm có khối lượng m1=0,4 kg để đun một lượng nước m2=2 kg thì sau 20 phút nước sẽ sôi. Bếp điện có hiệu suất H=60 % và được dùng ở mạng điện có hiệu điện thế U = 220 V. Nhiệt độ ban đầu của nước là t1=20°C, nhiệt dung riêng của nhôm là c1=920 J/kg.K, của nước là c2=4200 J/kg.K. Tìm nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nước và cường độ dòng điện chạy qua bếp điện.
Bạch Tuyết
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:54:02
Câu IV.27 SBT Vật lí 11 trang 67. Từ một nguồn điện có hiệu điện thế U, điện năng được truyền qua dây dẫn tới nơi tiêu thụ. Biết điện trở dây dẫn là R=5Ω, công suất của nguồn điện là P = 62 kW. Tìm độ giảm thế trên dây, công suất hao phí và hiệu suất tải điện nếu: a) U = 6200 V. b) U = 620 V.
Phạm Văn Bắc
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:54:02
Câu IV.26 SBT Vật lí 11 trang 67. Hai điện trở R1=20 Ω và điện trở R2 chưa biết giá trị được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hiệu điện điện thế U = 220 V thì điện trở R2 tiêu thụ một công suất là P2=600 W. Tính giá trị điện trở R2 biết rằng dòng điện chạy qua điện trở R2 có giá trị không lớn hơn 5A
Trần Đan Phương
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:54:02
Câu IV.25 SBT Vật lí 11 trang 67. Hai điện trở R1=2Ω, R2=6Ω mắc vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi R1,R2 mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch chính I =0,5A. Khi R1,R2 mắc song song, cường độ dòng điện trong mạch chính Tìm giá trị của suất điện động E và điện trở trong r.
Nguyễn Thị Thảo Vân
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:54:01
Câu IV.24 SBT Vật lí 11 trang 67. Mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 24V, điện trở trong r=0,5Ω và hai điện trở R1=10Ω; R2=50Ω mắc nối tiếp. Một vôn kế mắc song song với điện trở R2, chỉ giá trị 16 V. Tìm điện trở của vôn kế.
Tô Hương Liên
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:54:01
Câu IV.23 SBT Vật lí 11 trang 67. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc nối tiếp với điện trở R=4,8Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Đặng Bảo Trâm
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:53:56
Câu IV.22 SBT Vật lí 11 trang 67. Cho một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nguồn điện được mắc với một điện trở r tạo thành mạch kín. Vẽ đồ thị phụ thuộc của hiệu suất nguồn điện vào cường độ dòng điện.
Phạm Văn Bắc
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:53:55
Câu IV.21 SBT Vật lí 11 trang 67. Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp thì điện trở tương đương lớn gấp 6,25 lần điện trở tương đương khi mắc song song. Tính tỉ số hai điện trở R1R2.
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:53:55
Câu IV.20 SBT Vật lí 11 trang 67. Một dây điện trở có thể làm 500 mL nước tăng nhiệt độ thêm 60
o
trong 5 phút khi hoạt động ở hiệu điện thế 220 V. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K. a) Tính công suất toả nhiệt của điện trở. b) Cường độ dòng điện qua điện trở là bao nhiêu?
Nguyễn Thu Hiền
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:53:54
Câu IV.19 SBT Vật lí 11 trang 66. Cho mạch điện như Hình IV1. Biết giá trị các điện trở: R1=4 Ω, R2=6Ω,R3=12Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAD=6 V. Giả sử điện trở của dây nối và của ampe kế không đáng kể. Tính số chỉ của ampe kế khi: a) K
1
ngắt, K
2
đóng. c) K
1
, K
2
đều ngắt. b) K
1
đóng, K
2
ngắt. d) K
1
, K
2
đều đóng.
Nguyễn Thị Sen
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:37
Câu IV.18 SBT Vật lí 11 trang 66. Bạc có khối lượng riêng 10,5 g/cm3 và mỗi nguyên tử cho một electron tự do. Dây bạc hình trụ có đường kính bằng bao nhiêu nếu dòng điện chạy trong dây bạc có cường độ I =1A, tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron tự do là 3,4.10-5 m/s.
CenaZero♡
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:37
Câu IV.17 SBT Vật lí 11 trang 66. Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong một dây đồng tiết diện thẳng 1mm2 có dòng điện 1 A chạy qua. Cho biết khối lượng riêng của đồng ρ=9.103kg/m3 và mỗi nguyên tử đồng cho một electron tự do.
Nguyễn Thu Hiền
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:20
Câu IV.16 SBT Vật lí 11 trang 66. Công suất định mức của các dụng cụ điện là A. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được. B. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được. C. công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường. D. công suất trung bình của dụng cụ đó.
Nguyễn Thị Nhài
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:20
Câu IV.15 SBT Vật lí 11 trang 66. Trên các thiết bị điện gia dụng thường có ghi 220 V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa gì? A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V. B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V. C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V. D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu ...
Nguyễn Thu Hiền
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:19
Câu IV.14 SBT Vật lí 11 trang 65. Công suất điện cho biết A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh - yếu của dòng điện.
Trần Bảo Ngọc
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:19
Câu IV.13 SBT Vật lí 11 trang 65. Một acquy có ghi thông số 12 V – 20 Ah. Thông số này cho biết A. điện lượng cực đại của acquy là 7200 C. B.điện trở trong của acquy là 0,16 Ω. C. dòng điện lớn nhất mà acquy có thể cung cấp là 20 A. D.năng lượng dự trữ của acquy là 12.106 J.
Nguyễn Thị Nhài
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:18
Câu IV.12 SBT Vật lí 11 trang 65. Một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 5 C thì lực lạ phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 10 mJ. B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 40 mJ.
Nguyễn Thị Sen
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:18
Câu IV.11 SBT Vật lí 11 trang 65. Một nguồn điện có suất điện động 24 V. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 100 J. B. 2,4 J. C. 24 J. D. 240 J.
Phạm Văn Phú
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:17
Câu IV.10 SBT Vật lí 11 trang 65. Suất điện động của một nguồn điện là 1,5 V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là A. 15.10-3C B. 4.10-3 C. C. 0,5.10-3 C D. 1,5.10-3 C
Phạm Văn Bắc
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:17
Câu IV.9 SBT Vật lí 11 trang 65. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,16 V. B. 6 V. C. 96 V. D. 0,6 V.
Nguyễn Thị Thương
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:48:16
Câu IV.8 SBT Vật lí 11 trang 65. Khi đặt hiệu điện thế U =8V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây có cường độ I=0,2ANếu tăng hiệu điện thế thêm 4V thì dòng điện chạy qua dây dẫn khi đó có cường độ là A. 0,2A B. 0,3 A. C. 0,4 A. D. 0,8 A.
<<
<
19
20
21
22
23
24
25
26
27
>
Bảng xếp hạng thành viên
12-2024
11-2024
Yêu thích
1
Đặng Mỹ Duyên
1.043 điểm
2
Quang Cường
838 điểm
3
Chou
817 điểm
4
ngân trần
809 điểm
5
BF_Zebzebb
631 điểm
1
Ngọc
10.573 điểm
2
ღ_Hoàng _ღ
9.661 điểm
3
Vũ Hưng
8.029 điểm
4
Quang Cường
7.707 điểm
5
Đặng Mỹ Duyên
7.659 điểm
1
Cindyyy
597 sao
2
BF_Zebzebb
504 sao
3
ღ_Dâu _ღ
446 sao
4
Jully
410 sao
5
Pơ
331 sao
Thưởng th.10.2024
Bảng xếp hạng
×
Trợ lý ảo
×
+
500
k