+500k
Đăng ký
Đăng nhập
+
Gửi bài tập
+
Viết
Trang chủ
Giải bài tập Online
Đấu trường tri thức
Dịch thuật
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
LIVE trực tuyến
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Bài tập
/
Bài đang cần trả lời
Cấp học
Đại học
Cấp 3 (Trung học phổ thông)
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
Cấp 2 (Trung học cơ sở)
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
Cấp 1 (Tiểu học)
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Trình độ khác
Môn học
Âm nhạc
Mỹ thuật
Toán học
Vật lý
Hóa học
Ngữ văn
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Đạo đức
Khoa học
Lịch sử
Địa lý
Sinh học
Tin học
Lập trình
Công nghệ
Giáo dục thể chất
Giáo dục Công dân
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngoại ngữ khác
Xác suất thống kê
Tài chính tiền tệ
Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hoạt động trải nghiệm
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Tự nhiên & xã hội
Bằng lái xe
Tổng hợp
Vật lý - Lớp 11 |
Vật lý
|
Lớp 11
Nguyễn Thu Hiền
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:37
Câu 25.6 SBT Vật lí 11 trang 62. Trên một bàn là điện có ghi thông số 220 W - 1000 W. Điện trở của bàn là điện này là A. 220 Ω. B. 48,4 Ω. C. 1000 Ω . D. 4,54 Ω .
CenaZero♡
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:36
Câu 25.5 SBT Vật lí 11 trang 61. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 4 V thì dòng điện qua bóng đèn có cường độ là 600 mA. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là A. 24 W. B. 2,4 W. C. 2400 W. D. 0,24 W.
Phạm Văn Bắc
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:36
Câu 25.4 SBT Vật lí 11 trang 61. Cho dòng điện I chạy qua hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối liên hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và giá trị các điện trở là: A. Q1Q2=R1R2. B. Q2Q1=R1R2. C. Q1R1=Q2R2. D. Q1Q1=R1R2
CenaZero♡
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:36
Câu 25.3 SBT Vật lí 11 trang 61. Đơn vị đo năng lượng điện tiêu thụ là A. kW. B. kV. C.kΩ . D. kW.h.
Tô Hương Liên
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:35
Câu 25.2 SBT Vật lí 11 trang 61. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất của vật tiêu thụ điện toả nhiệt? A. P = UI. B. P =RI 2. C. P =IR 2 D. P=U2R.
CenaZero♡
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:35
Câu 25.1 SBT Vật lí 11 trang 61. Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)? A. A =UI 2t B. A =U 2It C. A = UIt. D.A=UIt.
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:35
Câu 24.19 SBT Vật lí 11 trang 61. Một bộ acquy đầy điện có thể cung cấp dòng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. a) Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì phải nạp lại. b) Tính suất điện động của acquy nếu trong thời gian hoạt động trên đây, nó sinh ra một công là 172,8 kJ.
Bạch Tuyết
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:35
Câu 24.18 SBT Vật lí 11 trang 61. Một acquy có suất điện động 6 V, sản ra một công là 360 J khi acquy này phát điện trong 5 phút. a) Tính lượng điện tích dịch chuyển trong acquy. b) Tính cường độ dòng điện chạy qua acquy.
Tô Hương Liên
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:34
Câu 24.17 SBT Vật lí 11 trang 60. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó.
Phạm Văn Phú
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:34
Câu 24.16 SBT Vật lí 11 trang 60. Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 24.3 Biết R2=2Ω, R3=3Ω. Khi K mở, vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,6 V và ampe kế chỉ 2A. a) Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. b) Tính R1 và cường độ dòng điện qua R2 và R3.
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:34
24.15 SBT Vật lí 11 trang 60. Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 24.2 Trong đó: E =1,2 V, R = 0,5Ω, R1=R3=2 Ω, R2=R4=4Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A,B.
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:33
Câu 24.14 SBT Vật lí 11 trang 60. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn là q. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là A. A = qE. B. q = AE. C. E = q. D. A =q2E.
Trần Bảo Ngọc
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:33
Câu 24.13 SBT Vật lí 11 trang 60. Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện ở bên trong nguồn điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Coulomb. B. hấp dẫn. C. lạ. D. điện trường.
Nguyễn Thanh Thảo
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:33
Câu 24.12 SBT Vật lí 11 trang 60. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện trong mạch chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Coulomb. B. hấp dẫn. C. lạ. D. điện trường.
Nguyễn Thị Sen
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:32
Câu 24.11 SBT Vật lí 11 trang 60. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng được đo bằng A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương. B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương. C. thương số giữa lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy. D. thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương q từ cực âm đến cực dương trong nguồn và độ lớn của điện tích đó.
Tô Hương Liên
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:32
Câu 24.10 SBT Vật lí 11 trang 59. Một acquy đầy điện có dung lượng 20A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là A. t = 5 h. B. t = 40 h. C. t = 20 h. D. t = 50 h.
Trần Đan Phương
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:32
Câu 24.9 SBT Vật lí 11 trang 59. Một acquy có suất điện động là 12 V, sinh ra công là 720 J để duy trì dòng điện trong mạch trong thời gian 1 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là A. I = 1,2 A. B. I = 0,5 A. C. I = 0,2 A. D. I = 2,4 A.
Nguyễn Thị Sen
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:26
Câu 24.8 SBT Vật lí 11 trang 59. Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q =5mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 1,5 mJ. B. 0,8 mJ. C. 20 mJ. D. 5 mJ.
Nguyễn Thu Hiền
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:26
Câu 24.7 SBT Vật lí 11 trang 59. Công của nguồn điện là A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1s. B. công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn. C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong 1s. D. công của dòng điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích trong mạch kín.
Bạch Tuyết
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:26
Câu 24.6 SBT Vật lí 11 trang 59. Câu nào sau đây sai? A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng công suất dịch chuyển vòng kín của mạch điện. C. Suất điện động của nguồn điện bằng công để di chuyển điện tích dương 1 C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn. D. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ để di chuyển một điện tích dương q từ cực âm đến cực dương bên trong ...
Trần Bảo Ngọc
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:25
Câu 24.5 SBT Vật lí 11 trang 58. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion ra khỏi các cực của nguồn. B. sinh ra ion dương ở cực âm. C. sinh ra electron ở cực dương. D. làm biến mất electron ở cực dương.
Phạm Văn Phú
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:25
Câu 24.4 SBT Vật lí 11 trang 58. Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây sai? A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau. B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch. C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ. D. Nguồn điện là pin có lực lạ là lực tĩnh điện.
Bạch Tuyết
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:24
Câu 24.3 SBT Vật lí 11 trang 58. Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A. A = UIt. B. A=EIt. C. EIt -rI2t. D. EIt -rI2t .
Nguyễn Thị Sen
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:24
Câu 24.2 SBT Vật lí 11 trang 58. Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện? A. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số Aq. C. Đơn vị của suất điện động là vôn ( V ). D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.
Đặng Bảo Trâm
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:24
Câu 24.1 SBT Vật lí 11 trang 58. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? A. dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. B. dùng để tạo ra các ion âm. C. dùng để tạo ra các ion dương. D. dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn.
Tô Hương Liên
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:24
Câu 23.14 SBT Vật lí 11 trang 55. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, nhưng không có vôn kế, một học sinh đã sử dụng một ampe kế và một điện trở có giá trị R =50 ôm mắc nối tiếp nhau sau, đó mắc vào nguồn điện, biết ampe kế chỉ 1,2Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện có giá trị bằng bao nhiêu? A. 120 V. B. 50 V. C. 12 V. D. 60 V.
Tôi yêu Việt Nam
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:46:16
Câu 23.13 SBT Vật lí 11 trang 55. Từ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với hai điện trở R1, R2 trong Hình 23.1. Điện trở R1, R2 có giá trị là:
Phạm Minh Trí
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:42:02
Câu 23.12 SBT Vật lí 11 trang 55. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần thì A. cường độ dòng điện tăng 3,2 lần. B. cường độ dòng điện giảm 3,2 lần. C. cường độ dòng điện giảm 1,6 lần. D. cường độ dòng điện tăng 1,6 lần.
Nguyễn Thị Thương
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:42:01
Câu 23.11 SBT Vật lí 11 trang 55. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. B. một đường cong đi qua gốc toạ độ. C. một đường thẳng không đi qua gốc toạ độ. D. một đường cong không đi qua gốc toạ độ.
Phạm Văn Bắc
Vật lý - Lớp 11
13/09 16:42:01
Câu 23.10 SBT Vật lí 11 trang 54. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm, tỉ lệ với hiệu điện thế. C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm. D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ với hiệu điện thế.
<<
<
21
22
23
24
25
26
27
28
29
>
Bảng xếp hạng thành viên
12-2024
11-2024
Yêu thích
1
Đặng Mỹ Duyên
1.043 điểm
2
Quang Cường
838 điểm
3
Chou
817 điểm
4
ngân trần
809 điểm
5
BF_Zebzebb
631 điểm
1
Ngọc
10.573 điểm
2
ღ_Hoàng _ღ
9.661 điểm
3
Vũ Hưng
8.029 điểm
4
Quang Cường
7.707 điểm
5
Đặng Mỹ Duyên
7.659 điểm
1
Cindyyy
597 sao
2
BF_Zebzebb
504 sao
3
ღ_Dâu _ღ
446 sao
4
Jully
410 sao
5
Pơ
331 sao
Thưởng th.10.2024
Bảng xếp hạng
×
Trợ lý ảo
×
+
500
k