Chyến động được coi là dao động khi vật----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- LChyến động đượe coi là dao động khi vc A Chuyến động theo một đường tròn. R. Chuyến động lep di lập lại queh mội diểm nho đó tren một doạn thng Chữ ký phu huynh D. Ouyến động của một vội rơi xudng. 1 Dang đài gô vào các thanh di thộc bộ đàn đà, vệ phái ra n thanh viN A. Dai gồ 2. Khi gây đàn ghi ta nguốn km là: A. Hop đàn 1 Luống gió thối qua ring cày, la nghe thấy đm tanh phát ra. Nguốn km là A. Ludng gió A Dite khuyết: A. Vị uí elm yta của một vật dao động khi nó chia dao dộng gọi lh. B Độ lệch . la vội ra khôi vị trí cân blng khi dao động còn dược gọi lh... C Độ to của Am phụ thuộc vào . D. Don vị độ to của âm là. E M trdng lạch khdi vị trí cán bằng chng biên độ dao động chng... Am phái ra càng K Thối vào hai miêng ông nghiệm dựng nước, đng nào chứa càng nhiều nước thì am phát ra càng H. Hai dày đàn ghi ta dài như nhau, day nhỏ phát n đm I TA ek nguốa âm dều. J.Am phát ra càng dược các am thanh có tấn số từ L Chi ra chu sai A. Bien độ dao động là độ lệch lớn nhất của và khi dao động so với vị trí ban đhu (không dào động) B Biên độ dao động của dây đàn phw thuộc vào độ to nhô cầa dây dàn. C. Am phải ra càng nhỏ khi biên dộ dao động càng bế. D. Đ xi ben là dơn vị do dộ to của tm. B Dài gô và cie thanh dà C. Các thanh đá D. Do lop không khí xung quanh ta H Day đàn dao độn, C Kaông khí xung quanh dây đàn D. Tái cả các vật trên R LA cay C. Luông gió và la cây dào động D. T cà các vài inte hon dày to goi là tấn số của kmn. Đơn vị tấn vố là... Số dao động. khi tấn số càng nhỏ, km phát a càng.... khi tha số chng lớn. Tai ta nghe 1. Day đần phát ra n chng to khi dây đin dao động chng A. Cag unh 8. Go dài trống vo mạt trống ta nghe thấy âm thanh, ke luan dùng là A. Go chng manh vào một trống, đm phát a càng cao. B. O0 chng mạnh vào mại trống, km phát a càng to 2 Có hai loại uống có bể mạ to nhô khác nhau, mội người vào mài ống to sau đô gô như thư vào mại uơng à. Kê luận nai h A. Trong chng lớn an thach phát rạ cảng to B. Trống chng lớn km thanh phát rà càng cao. 10, V phát ra Am to hon khi: A. Vậi dao động mnanh hơn. 1LOọn cầu đùng sal: A. Cai còi là ngudn Am. B. Cay dàn không phải là nguốn ám 12. Một nghệ nĩ diah dàn dung chm, tanghe diợc đn thanh. Nguồn âm phát ra là: A. Cie ngôn tuy L1. Quan st độ nng của chiếc loa thông, chon ý kiến đúng trong các ý kiển sau: A Am cảng cao thi độ rung củn loa càng mạnh. B. Am càng to thi màng lou rung cảng mạnh. 14. Am tah nho dudi day có để àm đau ta A 150dB B. 160dB C. CA 2 dều làm đau tai D. Cà 2 không làm đau tai IS Ding bảa cao su gỗ nhẹ vào àm thoa, thì nghe thấy lifng im thoa dao động và phát ra âm thanh. Chọn kết fuận đùng: A. Go chng manh âm phát ra oàng cao B. Go cảng mạnh am phát ra càng to 16. Một học sinh ngối chính giữa phòng hình chữ nhật có chiều rộng 17m. Học sinh đó gô một tiếng trống nghe dược hai tiếng vang sau 005s và 0,08s kể từ sau khi gô. Giá thift không có tiếng vang từ tra nhà Tm vận tốc của âm trong không khi và các kich thước của của phông 12. Mội bạn học sinh dang chơi dân ghi ta a. Bạn ky thay đổi dộ to của tiếng đàn bằng cách nho? Khi đó biên độ dao động hay tấn số dao dộng của dây đàn thay đổi? b. Khi bạn ky gây mạnh, gày nhe dây dia lkm ta số haay biên độ dao động thay đổ? Khi dó tiếng dàn thay đổi nhu thể nào? e. Biên dộ dao động hay tần số dao dộng của dây đàn thay đổi khi bạn đy chơi nốt cHo, nốt thip? d. Để day đàn phát ra ken to và bống thì bạn ấy phải làm thể nào? Khi đó biên độ dao dộng hay in số dao động thay đối? 18. Một đm thoa nhỏ khi nng động với biên độ nhà ta vẫn nghe thấy đm phát rà, trong khi dó một tàu là dùa dao động với bien độ lớn nhưng ta lại không nghe dược đn thanh do nó phát ra. Em hãy giải thích điều đường như vô í đô 12, Khi con muối phát ra tiếng kêu vo vo, con ong dat phat ra tiếng và và. Trong hai con con sko vô cánh nhidu hơn? 20/ Khi tà nghe thẩy tiếng đài thì B. Càng chậm C. Chng nhanh D. Cng yếu. C Go liea tụe vào mật trống, am phát ra chng to. D. 08 càng nhẹ vào mật trống, Am phát ra càng cHo, C. Mạt uống càng càng, âm phát ra càng cao. D.00 dài udng vio chính ga mạt trdng à Am phát ra to hơn cke vị tri kháe. B. Vật đao động nhanh hơn. CTa số dao động của vị lớn hơn. D. Cà A. B, C C Số dao dộng trong mội phút gọi là tấn tố. D Dao dộng càng chậm thì tn số dao dộng càng lớn B. Các phím dàn C. Các dày bên trong dàn D. CA A, B, C C Âm càng trim thì màng loa rung càng nhanh. D. Cà 39 kiến trêen dều đùng C Co chng nhiều Am phát ra chng to. D. Am phát ra càng to khi km thoa càng lớn. A. Màng loa của đài bị nén B. Màng loa của dài bị dao đeng C Mang loa của dài bị bẹp D. Màng loa của dai bi cng . |