----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Te + |3 VI Chương IV: BẤT ĐẢNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 2 BÁT PHƯƠNG TRÌNH-HỆ BÁT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẢN Bài tập tự luận Câu 1. Tìm điều kiện của bất phương trình sau: 1. b/Vx – 1 + 2 > 2 + V2x -1 <0 d 2x +x < | a/V4 – x + Vx +1 > 0 /P 1–x² c/- 6 - ,x Câu 2. Giải bất phương trình : 5x + 4 1- 2x – 4 19 5. 3x -1 a/2x -1> 3 + 3x +1 x - 2 1- 2x 3(x - 2) 5 - 3x | c/- 2 3. 4. 8. 4. Câu 3. Giải hệ bất phương trình : 2.x – 3 3x +1 5. > 4x + 7 15x - 8 | 8x -5 > | 4. 5. d/ {2x + 3 > 0 + x9 2. 3. c/ 5. a/- 8x + 3 2(2x - 3) > 5x - < 2x + 25 I +1> 0 - 2. 2. 4. Câu 4. Giải và biện luận bất phương trình theo tham số m : al m(x - m) < x – 1 b/ mx + 6 > 2x + 3m c/ (m + 1)x + m < 3x + 4 | Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn x A. 2x+1=0 B. 2x +y < 3 C. x +2x 0 D. y = 2x + = Câu 2. Điều kiện của bất phương trình v1 – x + = <0 là: x+3 - A. x >1 và x >-3 B. x2-1 và x >-3 C. 1-x >0 và x -3 D. 1- x>0 | âu 3. Điều kiện của bất phương trình 2/3 – x > x² + 1. là: + „* < x – A. x>3 u 4. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x-3>0 B. x>-1 C. x <3 2.