Điền từ thích hợp vào từng chỗ trống (chọn trong các từ đồng nghĩa)Bài 8: Điền từ thích hợp vào từng chỗ trống (chọn trong các từ đồng nghĩa): a) loại xe ấy/ nhiều xăng quá, không hợp với ý muốn của người/ nên rất khó/ (tiêu dùng, tiêu thụ, tiêu hao) b) Các / là những người có tâm hồn/ (thi sĩ, nhà thơ) Bài 9: Tìm 5 từ ghép (có tiếng nước, tiếng non) đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Bài 10: Xếp các từ đồng nghĩa sau vào các nhóm biểu thị thái độ tình cảm khác nhau của mỗi người dùng từ đối với người được nói đến: chết, hi sinh, mất, tạ thế, đền tội, tắt thở, toi mạng, quy tiên. a) Dùng với thái độ bình thường. b) Dùng với thái độ quý trọng. c) Dùng với thái độ coi thường Bài 11: Xếp các từ sau thành hai nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói: im lặng, vắng vẻ, yên tĩnh, im ắng, vắng ngắt, tĩnh mịch, vắng tanh, vắng lặng, yên lặng, văng tênh Bài 12: Điền các từ đồng nghĩa nhìn, trông, xem, ngắm vào các chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau: Bạn Hằng vừa/ em vừa/ ti vi nên không / thấy mẹ đi làm về đang đứng trước cửa/ hai chị em Bài 13: Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ : trung thực, nhân hậu, cao đẹp, cống hiến Giải nhanh và rõ ràng giúp mik nha |