Bài 14: Dựa theo nghĩa của tiếng công, xếp các từ ngữ sau thành 3 nhóm và nêu nghĩa của tiếng công trong mỗi nhóm:
công bằng, công cộng, công sức, công tâm, công viên, công lao, công quỹ, công minh, công của.
Bài 15: Tìm các từ ghép có tiếng cảm(nghĩa là làm cho dung động trong lòng khi tiếp súc với sự việc gì) theo yêu cầu sau:
a) 4 từ ghép có tiếng cảm đứng trước(VD): cảm súc).
b) 4 từ ghép có tiếng cảm đứng sau (VD: tình cảm).
Bài 16: Gạch bỏ từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy từ (a, b, c) và cho biết những từ còn lại dùng để tả gì.
a) ngào ngạt, sực nức, thấp thoáng, thơm nồng, thơm ngát.
b) rực rỡ, sặc sỡ, tươi tắn, tươi cười, tươi thắm.
c) long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh.
Bài 17: Xếp các từ sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa:
anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ, chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc
Bài 18: Tìm 4 từ đồng nghĩa, 4 từ trái nghĩa với từ hiền lành