Chitil dai 6 11 27 45cm). MÔN : TIẾNG VIỆT Bài 1: Xếp các từ dưới đáy thành các nhóm từ đồng nghĩa: Chính đi sinh lưu hot se hưu mới toan vơi nhỏ bé rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, triển, xe lưu phi cơ, tàu bay, nguồn, đẹp, loắt choắt, bé bang, bắt ngát, mình mỏng, toi Phát chi 150 Bài 2 : Ghi lại 5 từ cho mỗi nhóm từ chỉ nghề nghiệp sau: A. Từ có tiếng " thơ” - Thợ điện, B, Từ có tiếng “ viên”, nhân viên.. C là có tiếng “ nhà”; nhà khoa học, Đ,Từ có tiếng “ sĩ: bác sĩ Bài 3. Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa trong mỗi đoạn thơ sau a. Minh về với Ba đường xu Thưa giàn Việt Bắc không nguồi nhớ Người Nhỏ Ang Cụ mặt sáng ngời Âu nâu túi vải, đẹp nâu là thương b. Hoan hồ anh giải phong quân Kinh chảo Anh, con người đẹp nhất Lịch sử hôn. Anh, chàng trai chân đất. Sống hiện ngang, bất khuất trên đời. Như Thạch Sanh của thế kí hai tươi