MÔN : TIÊN Bài 1: Xếp các từ dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Chết. hi sinh, tàu hoả. xe hoả, máy bay, ăn xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, tại mạng, quệ tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mỏng, tại đời, ngóm. Bài 2: Ghi lại 5 từ cho mỗi nhóm từ chỉ nghề nghiệp sau: A, Từ có tiếng “ thợ” : Thợ điện,.... B,Từ có tiếng “ viên”: nhân viên.. C,Từ có tiếng “ nhà”: nhà khoa học, D,Từ có tiếng “ sĩ : bác sĩ,. Bài 3: Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa trong mỗi đoạn thơ sau a, Mình về với Bác đường xuôi Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời Áo nâu túi vài, đẹp nâu lạ thường b. Hoan hộ anh giải phóng quân Kính chào Anh, con người đẹp nhất. Lịch sử hôn Anh, chàng trai chân đất. Sống hiện ngang, bất khuất trên đời. Như Thạch Sanh của thế kỉ hai mươi 3 la