Thế nào là enthalpy sinh của đơn chất?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- HÓA HỌC 10 – BỘ KÉT NÓI TRI THỨC BÀI 17: BIỂN THIÊN ENTHALPY TRONG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Câu 1. a. Thế nào là enthalpy sinh của đơn chất? Tính A,H(O,) và A,H, (Ckim cương) và dự đoán hoạt tỉnh hoả học của chúng từ các dự kiện sau: (a): C (graphite) + O2(g) → CO2 (g) (b): C (kim curong) + O₂(g) → CO2 (g) (c): 3As2O3 (s) + 302 (g) → 3As2O5 (s) (d): 3As2O3 (s) + 203 (g) → 3 As2O5 (s) b. Từ kết quả trên và các dữ kiện sau: Eo-o (O₂) = -493,24kJ/mol; 2C(r) + O2(k) → 2 CO (k) 2H2(k) + O2(k) → 2 H₂O(k) b. Khí than được dùng làm nhiên liệu : Chứng minh rằng: Không thể gán cho O, cấu trúc vòng kín. Câu 2. Khi dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thu được khí than, là hỗn hợp của cacbon monoxit và hiđro: C(r) + H₂O(k)→ CO(k) + H2(k) (*) a. Tính sự biến đổi entanpi chuẩn của phản ứng (*) từ những phương trình phản ứng hóa học và sự biến đổi entanpi chuẩn CO (k) +Hz (k) + O2 (k) → CO2 (k) + H2O (k) AH3 Với những giả thiết đã cho, hãy tính sự biến đổi entanpi cho sự cháy A,H-393,14(kJ) A, HR-395,03(kJ) A,H-811,34(kJ) A,H98-1090,98(kJ) CH3OH(1) -238,7 126,8 E Liên kết E Eo-o (H₂O2) = 137,94kJ/mol C (r) + O2 (k) → CO₂ (k) c. Khí than cũng có thể thực hiện quá trình metan hóa : 3H2 (k) + CO (k)→ CH4 (k) + H₂O (k) AHS Dùng các dữ kiện cho thêm sau đây, hãy xác định sự biến đổi entanpi chuẩn của phản ứng metan hóa: CH4 (k) +202 (k) → CO2 (k) + 2 H₂O(k) AH6 = -802,7 kJ.mol-¹ Câu 3. Cho một số đại lượng sau: Chât AH (kJ.mol-¹) AS(J.mol-¹.K-¹) C,(CH:OH lỏng) = 81.6 J.mol'K a. Tính nhiệt độ sôi CH3OH lỏng ở 1 atm? b. Thực tế nhiệt độ sôi của CH3OH là 64,51°C. Giải thích sự sai khác. Câu 4. Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E (theo kJ.mol') của một số liên kết như sau: Liên kết O-H (ancol) C = O (RCHO) C-H (ankan) C-C (ankan) CH3OH(k) -200,7 239,7 sản phẩm của phản ứng (1)? Câu 5. Cho các số liệu nhiệt động học sau: Chât CO2(k) -393,5 Trang 1 AH₁-221,0 kJ.mol-¹ AH₂=-483,6 kJ .mol-¹ AH4-393,5 kJ.mol-¹ O₂(k) 204,8 705,2 C -C(RCHO) 350,3 CO₂(k) -393,5 213,4 437,6 C-O (ancol) 332,8 a. Tính nhiệt phản ứng (A.H,g) của phản ứng: CH2(CHO)2 + 2H2 → CH2(CH,OH)2 (1) b. (A, Hg ) tính được ở trên liên hệ như thế nào với độ bền của liên kết hoá học trong chất chất tham gia và CH4(k) -74,9 35 H₂O(1) H₂O(K) -285,8 -244,5 69,8 188,8 412,6 C - H(RCHO) 415,5 H₂O(k) -241.8 N2(k) AH (kJ.mol) 0 29 Cp (J.K. mol) 37 33 a. Tính hiệu ứng nhiệt (AH,) cho quá trình sau trong điều kiện đẳng nhiệt ở 298K và 1 bar: CH4(g) + 2 O₂(g) → CO2(g) + 2H₂O(g) 331,5 H-H 430,5 H₂O) -285,9 75 b. Tính hiệu ứng nhiệt (AHz), cho quá trình sau trong điều kiện không đẳng nhiệt ở 1 bar (coi nhiệt dung của các chất không phụ thuộc vào nhiệt độ). CH4(g) + 2 O₂(g) → CO2(g) + 2H₂O(g) GV: Lại Thị Thảo SĐT: 0985132549 www |