----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 78: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Cây lương thực có hạt 8615,9 8611,3 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. 2010 2018 11214,3 11541,5 Cây công nghiệp hàng năm 797,6 581,7 Cây hàng năm khác 1800,8 2348,5