Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào?Câu 2. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào? A. Insert B. Delete C. Hide D. Unhide Câu 3. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì? A. Ctrl + A B. Ctrl + P C. Ctrl + 1 D. Ctrl + 0 Câu 4. Cho các thao tác sau: a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung. b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung. c) Mở cửa sổ Format Cells. Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền? A. a → b → c B. a → c → b C. b → a → c D. b → c→ a Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu. B. Mẫu bố trí. C. Mẫu kí tự. D. Mẫu thiết kế. Câu 6. Phương án sai: A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng. C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình. D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu. Câu 7. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 8. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào? A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa Câu 9. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào? A. Transitons B. Animations C. Desigh D. Insert Câu 10. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 12. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. Câu 13. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân: A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 14. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách: A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách. B. Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách. C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo dánh ách sắp xếp theo đúng thứ tự. Câu 15. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. B. Để thay đổi đầu vào của bài toán. C. Để bài toán dễ giải quyết hơn. D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 16. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì? A. 5, 22, 8, 19, 7. B. 8, 7, 19, 22, 5. C. 7, 22, 8, 19, 5. D. 5, 8, 22, 7, 19. Câu 18. Tính năng nào KHÔNG thực hiện được trên phần mềm bảng tính? A. Trình bày thông tin dưới dạng bảng B. Thực hiện tính toán trên bảng C. Chèn video, âm thanh vào bảng tính D. Xây dựng biểu đồ biểu diễn các số liệu trong bản |