Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế (đơn vị tính: 1000 người)giúp mik vs mn ơiii ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài I. Cho báng; Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế (đơn vị tính: 1000 người) Ngành kinh tế Nông - Lâm - Ngư CN - Xây dựng Dich vu 8826 Dựa vào bảng số liệu trên, anh chị hãy: a) Ve biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu sử dụng lao động của nước ta theo ngành kinh tế. b) Nhận xét cơ cấu sử dụng lao động của nước ta theo ngành kinh tế và giải thích nguyên nhân. Bài 2. Cho bảng số liệu: Lao động đang làm việc theo thành phần kinh tế (đơn vị tính: 1000 người) Thành phần kinh tế 2013 2018 2014 2015 4035,4 4108,2 4038,8 5059.3 35762,7 36525,5 37355,3 39707.1 775,7 952,6 1132,8 1694.4 2010 24480,6 4303 2012 24469,6 4475,6 9617,5 2015 24455,8 4686,2 10365,7 2000 2010 2012 3501,0 3603,6 3750,5 33734,9 34510,7 35167,0 373,7 448,5 590,2 2017 24430,7 5172,1 11983,5 DH Bắc Trung Bộ 69,20 76,45 Nhà nước Ngoài Nhà nước Có vốn đầu tư nước ngoài Dựa vào bảng số liệu trên, anh chị hãy: a) Vẽ biểu đỗ thích hợp để biểu thị cơ cấu sử dụng lao động của nước ta theo thành phần kinh tế. b) Nhận xét cơ cấu sử dụng lao động của nước ta theo thành phần kinh tế và giải thích nguyên nhân. 2019 24282,4 5571,4 12673 Bài 3. Cho bảng: Tỉ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở nông thôn phân theo vùng (%) Cả nước ĐBSH DHNTB | Tây nguyên DNB ĐBSCL Bắc Bộ Đông | Tây Bắc Bộ 67,19 66,46 80,31 78,44 414,6 1315,8 72,56 77,81 2021 24447.7 9677.8 12335.3 77,23 81,61 74,55 82,90 2008 71,13 72,51 2019 80,65 78.75 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đổ thích hợp để thể hiện tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn của các vùng và cả nước. b) Nhận xét tinh trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn và giải thích nguyên nhân. Câu 4. Sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 2000 - 2022 (1000tấn) 2000 2010 2014 2019 2020 2022 Nuôi trồng |162,1 172,9 344,1 423 425,0 Đánh bắt 728.5 843,1 1120,1 1278 1357 71,40 80,0 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy a) Vẽ biểu đỗ biểu thị sản lượng thuỷ sẵn khai thác và nuôi trồng của nước ta theo bảng trên. b) Nhận xét tinh hinh phát triển sản lượng thuỷ sản của nước ta trong thời gian từ 2000 - 2022 và giải thích nguyên nhân. c) Trình bày các giải pháp để phát triển mạnh ngành thuỷ sản của nước ta |