----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B 16. C. √16. A. 256. Câu 3: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 5x+y=10? A. (1;5). B. (2;0). C. (0;10). Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên IR ? A. y=-1+2x. B.y=(1-√2)x+1. Câu 5: Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=x+3 và y=-2x+6 là A.x=1. B. x = -3. C. x = 4. D. x = 2. Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại 4, có đường cao AH. Nếu biết HB = 3cm, HC=4cm thì AH bằng A. 12cm. B. 7cm. 2-√3 cm. D. 3-√2 cm. Câu 7: Tính sin60° + cos60° —tan’45° được kết quả là Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: A=(3√50-4√18+√√8)√2. 10 B=√(√3+1)²-√(√3-1). 2 c. y =(3-√5)x. D. √10. A. 2. B. 1. C. 0. D. -1. Câu 8: Cho 4B là một dây cung của đường tròn (O;R), biết khoảng cách từ tâm O đến dây 4B bằng 4cm và bán kính R =5cm . Độ dài dây AB bằng A. 3cm. B. 5cm. 7+2 VG với x20, 3 x+2√x" 0. C. 10cm. D. (5:1). D. y=3x-6. D. 6cm. C=3√x+4 2√x VI 72 √x+2 Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số y=(1–2m)x+3m (1), với m là tham số. 1) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y=-x+1. 2) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m=1. 3) Khi m=1, tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị hàm số (1) (đơn vị trên các trục độ là centimet). Trang