Chu kì tế bào làCâu 13: Chu kì tế bào là A. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tê lão hóa và chết đi. bà o B. khoảng thời gian từ có khả năng phân chia đề C. khoảng thời gian hình thành nên hai tế khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bà o tạo tế bào con. từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi bào con. D. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con. B. G1, S, G2, nguyên phân. Câu 14: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là A. G1, G2, S, nguyên phân. C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 15: Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân là A. giống hệt tế bào mẹ (2n). C. gấp đôi tế bào mẹ (4n). Câu 16: Sự trao đổi chéo của các chromatid kì nào trong giảm phân? A. Ki đầu II. B. Kì giữa I. B. giảm đi một nửa (n). D. gấp ba tế bào mẹ (6n). của các NST tương đông xảy ra vào C. Ki sau I. Câu 17: Điềm khác biệt của giảm phân so với nguyên phân là A. có thể xảy ra ở tá t cả đôi NST. C. có 2 lần phân chia NST. NST. D. Kì đầu I. các loạ itê bào B. có 1 là n nhân D. có sự co xoắn cực đại của Câu 18: Thời gian thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút, sau bao nhiêu phút thì từ 1 tế bào E.coli sinh ra 8 TB? A. 40 phút. B. 60phút. C. 80phút. D. 100phút. C. kì sau. D. kì cuối. Câu 19: NST dễ quan sát nhất vào kì nào của nguyên phân? A. kì đầu. B. kì giữa Câu 20: Kiểu dinh dưỡng hoá tự dưỡng có đặc điểm A. nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn cacbon từ CD2. B. nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn cacbon từ chất hữu cơ. C. nguồn năng lượng từ chất hoá học, nguồn cacbon từ chất hữu cơ. D. nguồn năng lượng từ chất hoá học, nguồn cacbon từ 002. Câu 21: Sự trao đổi chéo crômatit xảy ra vào kì nào của giảm phân I? A. kì đầu. B. kì giữa. C. ki sau. D. kì cuối. Câu 22: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn Cacbon từ chất hữu cơ gọi là A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hoá tự dưỡng. D. hoá dị dưỡng. Câu 23: Câu: “Nhân bản vô tính vật nuôi: là công nghệ tạo ra các con vật giống hệt nhau về kiểu gene không thông qua quá trình sinh sản hữu tính” ĐÚNG hay SAI A. Đúng. B. Sai. Câu 24: Kì giữa của giảm phân I và kì A. sự sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo. đổi chéo. C. sự phân li của các nhiễm sắc thể. giữa của giảm phân II khác nhau ở B. sự tiếp hợp và trao D. sự co xoăn của các nhiễm sắc thể. Câu 25: Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân? A. Tế bào ung thư. chi n. C. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh dục D. Tế bào sinh dục sơ khai. Câu 26: Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây? A. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính. B. Góp phângiải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp. C. Góp phần duy trì ôn đi nh bộ nhiễm sắc thể qua các thể |