có ghj | Chat Online
05/05 10:37:27

Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là; Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây?


Câu 1: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là
A. trang trại. B. nông hộ. C. hợp tác xã. D. đồn điền.
Câu 2: Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 3: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 5: Trung Quốc tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 6:  Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi cao và đồng bằng lớn.
Câu 7: Dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là
A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 8: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở các đồng bằng nào sau đây?
A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Trung.
C. Đông Bắc và Hoa Trung. D. Đông Bắc và Hoa Bắc.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông vận tải của Trung Quốc?
A. Phát triển mạnh đường ô tô cao tốc. B. Hạn chế phát triển đường ô tô cao tốc.
C. Giao thông đường biển chưa phát triển. D. Chưa có nhiều sân bay quốc tế lớn.
Câu 10: Cộng hòa Nam Phi
A. nằm ở phía nam châu Phi. B. giáp với Thái Bình Dương.
C. liền kề với kênh đào Xuy-ê. D. chỉ giáp với một quốc gia.
Câu 11: Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 12: Dân cư Cộng hòa Nam Phi phân bố tập trung ở
A. phía tây nam và vùng ven biển ở phía đông. B. phía đông và các vùng duyên hải phía nam.
C. phía đông nam và các cao nguyên trung tâm. D. thung lũng các sông Ô-ran-giơ, Lim-pô-pô.
Câu 13: Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng của Cộng hòa Nam Phi là
A. lúa gạo, lạc. B. lúa mì, ngô. C. chè, cà phê. D. đậu tương, dừa.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm
2000
2005
2010
2019
2020

Quy mô GDP (tỉ USD)
4968
4831
5759
5123
5040

Tốc độ tăng GDP (%)
2,7
1,8
4,1
0,3
-4,5

(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với quy mô và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020?
A. Quy mô GDP tăng liên tục. B. Quy mô GDP tăng không liên tục.
C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm
1990
2000
2010
2020

Số dân (triệu người)
1176,9
1290,6
1368,8
1439,3

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
1,82
0,79
0,57
0,39

(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020?
A. Số dân tăng liên tục. B. Số dân giảm liên tục.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục.
Câu 16: Cho bảng số liệu sau:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA Ô-X TRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021

GDP (tỉ USD)
1 235
1 268
1 386
1 422
1 386
1 327,8
1 552,7

Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
2,3
2,8
2,5
2,8
1,8
0,0
2,2

(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-trây-li-a giai đoạn 2015 - 2021?
A. GDP tăng không liên tục. B. GDP giảm không liên tục.
C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục.
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn