Chất nào sau đây thuộc loại muối?Đây nữa ccau ơii ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B. Môi trường là n nhân tố hữu sinh r là nơi sinh sống tôi trường nào sau cả các nhân * từ như Kim 20 hat tinh sau đây thuộc loại mu A. JESO B. Ca(OD). C. FesCh. C. 32 ngày. D. Ca 1 Câu 21. Ikp của N được tạo thành từ oxygen và một nguyên tử khác. Chất X thuộc loại chất m SIHA day? A. Base Câu 22, chất nào sau đây tác A. Fe-Ox Câu 23, Dung dịch nào sau 1. Giảm ăn. C. Nước muối sinh lí. B. Muối dụng được với dung dịch B. P₂O. đây làm đời màu quỳ tím C. Oxide C. STO₂ HỊCH thành de Câu 24. Công thức hóa học của một trong các loại phân A. NaCl B. MgCl. B. Nuoc durong. D. Nước cat đạm là Câu 25, Diễn vào chỗ trống. "Acid là những... trong phản tan trong nước, acid tạo ra ion " A. Don chat. hydroxide, OH C. Hop chat. hydroxide. H+ C. KOH D. Acid D. SO D. NHINO tư có nguyên từ ... liên kết với gốc aed. khi B. Don chat, hydrogen, OHI D. Hop chat, hydrogen. II- Câu 26. Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol IIC'L, san phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là A. 5.85. Câu 27, Calcium hydroxide cua calcium hydroxide là A. CaCO3. B. 9.87. C. 4.68. D. 11,7. được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức hóa học B. Ca(OH)2. Câu 28. Oxide acid có đặc điểm là C. CaSO A. không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid. B. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. C, tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. D. chỉ tác dụng được với muối. Câu 29, Chất nào sau đây là base? A. H₂SO4 Câu 30. Hợp chất FeSO, có A. Iron(II) sulfate B. P₂Os tên gọi là B. Iron(II) sulfite Câu 31. Chất nào sau đây không phản ứng với sắt? A. H₂SO4. B. CH3COOH D. CaO. C. Cu(OH): D. NaNO C. Iron(III) sulfate D. Iron(III) sulfide C. HCL D. NaCL Câu 32. Dãy gồm các dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. NaOH, BaCh. HCL CuSO C. NaOH, NaNO, KOH, HNO3. B. HCL, H₂SO, HNO CHICOOH D. NaOH. Ba(OH) Ca(OH), KOH B 11 ( |