Tìm hiểu nghĩa của các thành ngữ sau
Tìm hiểu nghĩa của các thành ngữ sau:
Chuồn chuồn đạp nước, cạn tàu ráo máng, tốt mã rã đám, nồi da nấu thịt, hồng
diệp xích thằng, nuôi ong tay áo, an phận thủ thường, châu hoàn Hợp Phố, mặt búng ra
sữa, rày đây mai đó, đơn thương độc mã, nằm gai nếm mật, phá kính trùng viên, vắt
chày ra nước, kết cỏ ngậm vành, gà trống nuôi con, lời ong tiếng ve, cáo mượn oai
hùm, chữ thấy trả thầy, chó chê mèo lắm lông, dây mơ rễ má, chín chữ cù lao, thi ân
bất cầu báo, qua câu rút ván, điệu hổ ly sơn, buôn gánh bán bưng, miệng thơn thớt dạ
ớt ngâm, bán bò tậu ễnh ương, dãi nắng dầm mưa.