Anonymous - Người dùng ẩn danh
12/12/2018 21:10:55

Sắp xếp thành câu có nghĩa: He/ catch/ red-handed/ have/ no choice/ but/ confess


Sắp xếp câu có nghĩa:
1/ He/ catch/ red-handed/ have/ no choice/ but/ confess.
2/ We/ sorry inform/ that/ your service/ no longer/ need.
Điền từ thích hợp:
1/ A heavy fall of snow prevented them from getting home that night.
They____________(able) home that night because of a heavy fall of snow.
2/ Damon looked so funny in his brother's tracksuit that we had to laugh.
We_____________(up) the toothache any longer, so I went to the dentist.
3/ Faye hadn't finished her dinner when Steve called her.
Faye____________(still) when Steve called her.
4/ I am certain that Alice didn't intend to keep my book.
I am certain that Alice_________(intention) my book.
5/ They discussed the problem but no one had a solution.
They discussed the problem but no one__________(came) a solution.
6/ "This car's not mine" said the old man.
"This car__________"(belong), said the old man.
Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn