Giải hệ phương trình sau:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 6. Giải hệ phương trình sau: a) \[ \begin{cases} x + 2y = 8 \\ 5x - 3y = 1 \end{cases} \] b) \[ \begin{cases} 2x + 3y = 7 \\ x - y = 1 \end{cases} \] c) \[ \begin{cases} x + 2y = 4 \\ 2x - 3y = 1 \end{cases} \] d) \[ \begin{cases} 3x - 4y = 14 \\ x + 2y = -2 \end{cases} \] Bài 7. Giải hệ phương trình sau: a) \[ \begin{cases} 3x - 2y = -12 \\ 2x + 5y = 11 \end{cases} \] b) \[ \begin{cases} 4x - 3y = 6 \\ 3y + 4x = 10 \end{cases} \] c) \[ \begin{cases} 3x + y = 4 \\ x - 2y = 6 \end{cases} \] d) \[ \begin{cases} x - 2y = 3 \\ 3x + y = 2 \end{cases} \] Bài 8. Giải hệ phương trình sau: a) \[ \begin{cases} 3x - 2y = 8 \\ 2x + y = 3 \end{cases} \] b) \[ \begin{cases} 4x - 3y = -1 \\ 3x + 2y = 12 \end{cases} \] c) \[ \begin{cases} x + 4y = 9 \\ x + 3y = 7 \end{cases} \] d) \[ \begin{cases} 3x - 4y = 1 \\ x - 5y = 4 \end{cases} \] Bài 9. Giải hệ phương trình sau: a) \[ \begin{cases} \frac{3}{x - 1} + \frac{2}{y + 2} = 4 \\ \frac{2}{x - 1} + \frac{3}{y + 2} = -1 \end{cases} \] b) \[ \begin{cases} \frac{3}{x} + \frac{2}{y} = 5 \\ \frac{2}{x} - \frac{3}{y} = -1 \end{cases} \] c) \[ \begin{cases} \frac{1}{x + 1} = 1 \\ \frac{3}{x + 4} = y \end{cases} \] |