Bảng dưới đây ghi cự li ném tạ (đơn vị: mét) của một vận động viên trước và sau một đợt tập huấn đặc biệt. Cự li (m) [20; 20,2) [20,2; 20,4) [20,4; 20,6) [20,6; 20,8) [20,8; 21) [21; 21,2) Tần số trước đợt tập huấn 3 5 5 2 1 0 Tần số sau đợt tập huấn 1 2 4 5 3 1 Tần số tương đối của số lần vận động viên ném dưới 20,4 m trước khi tập huấn là A. 18,75%. B. 25%. C. 31,25%. D. 50%.
Bảng dưới đây ghi cự li ném tạ (đơn vị: mét) của một vận động viên trước và sau một đợt tập huấn đặc biệt. Cự li (m) | [20; 20,2) | [20,2; 20,4) | [20,4; 20,6) | [20,6; 20,8) | [20,8; 21) | [21; 21,2) | Tần số trước đợt tập huấn | 3 | 5 | 5 | 2 | 1 | 0 | Tần số sau đợt tập huấn | 1 | 2 | 4 | 5 | 3 | 1 | Tần số tương đối của số lần vận động viên ném dưới 20,4 m trước khi tập huấn là A. 18,75%. B. 25%. C. 31,25%. D. 50%. | |