Cho bảng số liệu:
BẢNG 27. SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm Loại cây | 2000 | 2019 |
Lúa gạo | 598,7 | 755,5 |
Lúa mì | 585,0 | 765,8 |
Ngô | 592,0 | 1148,5 |
Cây lương thực khác | 283,0 | 406,1 |
Tổng số | 2058,7 | 3075,9 |
- Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019.
- Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019.
- Nhận xét sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019 so với năm 2000.