Em hãy đọc bảng số liệu dưới đây và trả lời câu hỏi. Bảng 1. Lãi suất gửi tiết kiệm Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp Kì hạn Cá nhân Doanh nghiệp Không kì hạn 0,10% 0,20% 1-2 tháng 3.10% 3.00% 3-5 tháng 3.40% 3.30% 6-8 tháng 4,00% 3.70% 9-11 tháng 4,00% 3,70% 12-17 tháng 5,60% 4,90% 18-24 tháng 5,60% 4,90% Bảng 2. Lãi suất cho vay của Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx Sản phẩm ...
Em hãy đọc bảng số liệu dưới đây và trả lời câu hỏi. Bảng 1. Lãi suất gửi tiết kiệm Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp Kì hạn | Cá nhân | Doanh nghiệp | Không kì hạn | 0,10% | 0,20% | 1-2 tháng | 3.10% | 3.00% | 3-5 tháng | 3.40% | 3.30% | 6-8 tháng | 4,00% | 3.70% | 9-11 tháng | 4,00% | 3,70% | 12-17 tháng | 5,60% | 4,90% | 18-24 tháng | 5,60% | 4,90% | Bảng 2. Lãi suất cho vay của Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Mức vay tối đa | Thời hạn | Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở | 7,00% | 85% nhu cầu | 15 năm | Tiêu dùng trả góp | 7,00% | 80% chi phí | 5 năm | Cầm cố giấy từ có giá | 7,00% | Linh hoạt | Linh hoạt | Hạn mức tín dụng | 6,00% | Linh hoạt | 1 năm | Mua phương tiện đi lại | 7,00% | 85% chi phí | Linh hoạt | Hạn mức tín dụng dành cho hộ gia đình sản xuất, kinh doanh nhỏ | 6,00% | 200 triệu đồng | 3 năm | Hỗ trợ du học | 7,00% | 85% chi phí | Linh hoạt | Lưu vụ đối với nông dân | 6,00% | Linh hoạt | 1 năm | Vốn ngắn phục vụ sản xuất kinh doanh | 6,00% | Linh hoạt | 1 năm | Vốn đầu tư cố định sản xuất kinh doanh | 6,00% | Linh hoạt | Linh hoạt | a) Em hãy cho biết hoạt động tín dụng của Ngân hàng A (nhận gửi, cho vay) được thực hiện như thế nào. | |