Nối các thành ngữ với nghĩa phù hợp: a) Gan vàng dạ sắt 1) nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể b) To gan lớn mật 2) gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm c) Dám nghĩ dám làm 3) mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh d) Dám ăn dám nói 4) có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn
Nối các thành ngữ với nghĩa phù hợp: a) Gan vàng dạ sắt | | 1) nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể | b) To gan lớn mật | 2) gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm | c) Dám nghĩ dám làm | 3) mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh | d) Dám ăn dám nói | 4) có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn | | |