Đánh dấu ٧ vào ô trống ở cột thể loại hoặc kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở SGK Ngữ văn 7, tập hai:
Tên văn bản đã học | Thể loại và kiểu văn bản |
Truyện | Thơ | Kí | Văn bản nghị luận | Văn bản thông tin |
1. Ếch ngồi đáy giếng | | | | | |
2. Rồi ngày mai con đi | | | | | |
3. Bụng và Răng, Miệng, Tay, Chân | | | | | |
4. Tinh thần yêu nước của nhân dân ta | | | | | |
5. Mây và sóng | | | | | |
6. Ghe xuồng Nam Bộ | | | | | |
7. Đẽo cày giữa đường | | | | | |
8. Những cánh buồm | | | | | |
9. Đức tính giản dị của Bác Hồ | | | | | |
10. Sự giàu đẹp của tiếng Việt | | | | | |
11. Cây tre Việt Nam | | | | | |
12. Người ngồi đợi trước hiên nhà | | | | | |
13. Thầy bói xem voi | | | | | |
14. Tượng đài vĩ đại nhất | | | | | |
15. Mẹ và quả | | | | | |
16. Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày xưa | | | | | |
17. Tiếng chim trong thành phố | | | | | |
18. Tổng kiểm soát phương tiện giao thông | | | | | Xem lời giải | |