Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm----- Nội dung ảnh ----- Câu 12: - Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm A. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ. C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. Câu 13: - Trung du và miền núi Bắc bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào dưới đây? A. Tày, Mường, Gia-rai, Mọi nòng. B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa. C. Tày, Nùng, E-Đê, Ba-Na. D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. Câu 14: - Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc cư trú ở đây? A. Nguồn gốc người sinh. B. Chính sách của nhà nước. C. Điều kiện tự nhiên. D. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. Câu 15: - Dân số Việt Nam có đặc điểm nào sau đây? A. Tăng nhanh. B. Thành phần dân tộc. C. Cơ cấu dân số già. D. Chủ yếu dân thành thị. Câu 16: - Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây tạo điều kiện nâng cao năng suất và chất lượng nông sản? A. Khoa học - công nghệ. B. Mạng lưới sóng, hò. C. Thị trường tiêu thụ. D. Địa hình và khí hậu. Câu 17: - Các tỉnh nào dưới đây dẫn đầu về sản lượng thủy hải sản ở nước ta? A. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. B. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh. C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận. D. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận. Câu 18: - Có sôi động và phát triển điện mặt trời, điện gió không phải là A. Số giờ nắng cao. B. Số giới hạn. C. Lượng bức xạ lớn. D. Gió quanh năm. Câu 19: - Hai khu vực đổ nghỉ được tập trung cho ngành công nghiệp cao ở nước ta là A. Đồng Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Bồn địa sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Câu 20: - Việc sản xuất điện năng được thực hiện chủ yếu bằng các thiết bị điện tử. A. Hoàn chỉnh, cài đặt. B. Tháo rời, bảo trì, hàn hóa, tài liệu. C. Nhập vật đã có sẵn trong kho, nghiên cứu . D. Danh sách số liệu, hình ảnh, văn bản và chứng nhận tin, bảo phẩm. PHẦN TỰ LUẬN |