bảo sang đỗ | Chat Online
11/11 19:47:41

Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn. Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ hoàn thành


----- Nội dung ảnh -----
BT 3. Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn. Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ hoàn thành

1. When the police (arrive) __________, the car (be) __________ gone.
2. While we (eat) __________, our friends (die) __________ on the beach.
3. While Tom (play) __________ the piano, his mother (do) __________ their work.
4. I (go) __________ to the market after they (finish) __________ dinner.
5. The light went out while I (have) __________ dinner.
6. He (do) __________ nothing before he (see) __________ me.
7. When they (get) __________ to the station, the train (leave) __________.
8. The house (catch) __________ fire while they were sleeping.
9. While Tom was reading, Amely (watch) __________ a documentary on TV.
10. The burglar (open) __________ the door and (hear) __________ footsteps. He immediately (put) __________ under the bed.
11. Last night I (drop) __________ a plate when I (do) __________ the washing-up. Fortunately it (not/break) __________.
12. Mary and I (dance) __________ the house when the telephone rang.
13. (open) __________ the letter when the wind (blow) __________ it out of my hand.
14. The boy fell and hurt himself while he (ride) __________ a bicycle.

Exercise 4: Put the verbs into the Past Simple or Past Continuous.

1. He (be) __________ in prison for twenty-seven years last year.
2. The policeman (tell) __________ us to come back in two hours yesterday.
3. My aunt (walk) __________ to the house last night.
4. I (have) __________ a small grocery store three weeks ago.
5. I (not go) __________ to office last Monday.
6. She (get) __________ married a few months ago?
7. I (finish) __________ my homework before 10 o'clock last night.
8. Before he came to Ha Noi, he (live) __________ in Da Nang.
9. They (wait) __________ at the station for 90 minutes when the train finally arrived.
10. The storm destroyed the sandcastle that we (build) __________.

Exercise 4: Put the verbs into the Past Simple or Past Continuous.

1. What were you doing when I phoned you? - I (tell) __________ you the exercise at this time last night.
2. When I (arrive) __________ at this house, he still...
Bài tập đã có 3 trả lời, xem 3 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn