Cho bảng số liệu sau:
Thu nhập bình quân đầu người một tháng (theo giá hiện hành) của các vùng kinh tế ở nước ta, năm 2021
(Đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Vùng | Thu nhập | Vùng | Thu nhập |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 2 838 | Tây Nguyên | 2 856 |
Đồng bằng sông Hồng | 5 026 | Đông Nam Bộ | 5 794 |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 3 493 | Đồng bằng sông Cửu Long | 3 713 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2022)
Dựa vào bảng số liệu, hãy:
1. Vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân đầu người một tháng (theo giá hiện hành) của các vùng kinh tế ở nước ta, năm 2021.
2. Nhận xét thu nhập bình quân đầu người một tháng (theo giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác ở nước ta. Giải thích nguyên nhân.