Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng hải sản khai thác của Kiên Giang và Cà Mau, giai đoạn 2005 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2010 | 2015 | 2021 |
Kiên Giang | 305,6 | 341,3 | 463,4 | 556,1 |
Cà Mau | 134,2 | 153,8 | 184,6 | 242,3 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2006, 2011, 2016 và 2022)
Dựa vào bảng số liệu, hãy:
1. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng hải sản khai thác của Kiên Giang và Cà Mau, giai đoạn 2005 – 2021.
2. Rút ra nhận xét.