Đọc các thông tin về từ đọc trong từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.
Đọc: đgt. 1. Phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự. Đọc bài thơ. Đọc thuộc lòng. 2. Tiếp nhận nội dung của một tập hợp kí hiệu bằng cách nhìn vào các kí hiệu: Đọc bản thiết kế. 3. Thu lấy thông tin từ một thiết bị lưu trữ của máy tính (như đĩa từ, đĩa CD, v.v.): Đĩa bị lỗi nên không đọc được. 4. Hiểu rõ điều gì bằng cách nhìn vào những biểu hiện bên ngoài: Đọc được suy nghĩ của người khác.
a. Từ đọc là danh từ, động từ hay tính từ?
.........................................................................................................................................
b. Nghĩa gốc của từ đọc là gì?
.........................................................................................................................................
c. Từ đọc có mấy nghĩa chuyển?
.........................................................................................................................................
d. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ đọc được sắp xếp như thế nào?
.........................................................................................................................................